Độ mạnh tính oxi hóa tăng dần
Li+
...
Li
K+
-2,295
K
Ba2+
...
Ba
Ca2+
-2,866
Ca
Na+
-2,714
Na
Mg2+
-2,363
Mg
Ti2+
-1,750
Ti
Al3+
-1,662
Al
Mn2+
-1,180
Mn
Zn2+
-0,763
Zn
Cr3+
-0,744
Cr
Fe2+
-0,440
Fe
Cd2+
-0,403
Cd
Co2+
-0,277
Co
Ni2+
-0,250
Ni
Sn2+
-0,136
Sn
Pb2+
-0,126
Pb
Fe3+
...
Fe
2H+
0
H2
Sn4+
0,050
Sn
Sb3+
0,250
Sb
Bi3+
0,230
Bi
Cu2+
0,337
Cu
Fe3+
0,77
Fe2+
Hg+
...
Hg
Ag+
0,799
Ag
Hg2+
...
Hg
Pt2+
1,200
Pt
Au3+
1,700
Au
Độ mạnh tính khử tăng dần