Xe máy FreeGo của Yamaha được thiết kế mang dáng dấp thể thao đời mới cực kỳ ấn tượng. Ngoài ra còn trang bị nhiều tính năng hiện đại như khóa Smart Key, phanh ABS, tích hợp cộng sạc điện thoại tiện lợi,… Nếu bạn muốn tham khảo thêm về bảng giá xe FreeGo mới nhất tháng 10/2024 thì đừng bỏ qua thông tin dưới đây nhé.
Bảng giá xe FreeGo mới nhất 2024
Xe FreeGo mới nhất hiện nay đã được nâng cấp thành 4 phiên bản là: FreeGo S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới, FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới, FreeGo S phiên bản Đặc biệt màu mới, FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu mới. Ngoài ra, với mỗi phiên bản sẽ có nhiều màu sắc thời trang cho bạn lựa chọn.
GIÁ XE FREEGO MỚI NHẤT HIỆN NAY
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
FreeGo S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới | Đen đỏ, đen, xanh đen, xám đen | 34.265.500 | 34.000.000 |
FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới | Đỏ đen, trắng đen, đen | 30.340.000 | 30.000.000 |
FreeGo S phiên bản Đặc biệt màu mới | Đỏ đen, xám đen, xanh đen | 34.069.000 | 33.800.000 |
FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu mới | Đỏ đen, trắng đen, đen | 30.142.000 | 29.900.000 |
Như vậy, bạn có thể thấy giá FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu mới có chi phí thấp nhất khoảng hơn 30,1 triệu đồng. Giá FreeGo S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới có chi phí cao nhất khoảng hơn 34,2 triệu đồng. Giá đề xuất thường cao hơn giá đại lý khoảng 200.000- 300.000 đồng.
Giá xe FreeGo lăn bánh tại tỉnh thành phố
Trong khi mua xe FreeGo, phí tại đại lý chưa phải là toàn bộ chi phí bạn cần trả. Muốn chiếc xe được hợp pháp, có thể di chuyển trên đường, bạn sẽ mất thêm phí cấp biển số xe, phí trước bạ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể hơn:
Giá xe FreeGo lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh Freego phiên bản Tiêu chuẩn màu mới = 30.142.000 + 1.507.100 + 2.000.000 + 66.000 = 33.715.100 đồng
BẢNG GIÁ XE FREEGO LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI & TP.HCM
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN BÁNH |
FreeGo S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới | 34.265.500 | 38.044.775 |
FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới | 30.340.000 | 33.923.000 |
FreeGo S phiên bản Đặc biệt màu mới | 34.069.000 | 37.838.450 |
FreeGo phiên bản Tiêu chuẩn màu mới | 30.142.000 | 33.715.100 |
Lưu ý: Mỗi tỉnh thành phố sẽ có phí trước bạ và phí cấp biển số khác nhau. Bạn cần tìm hiểu thêm nhé.
Đặc điểm của Yamaha Freego
Về thiết kế
Kiểu dáng của FreeGo cực kỳ thể thao, khỏe khoắn phù hợp với cả nam và nữ. Các chi tiết được tối giản hóa, nhỏ gọn giúp bạn dễ dàng điều khiển hơn.
Hệ thống đèn LED tiên tiến bao gồm cả đèn xi nhan, đèn phanh và đèn hậu. Nó có thể chiếu sáng với cường độ mạnh và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.
Đồng hồ điện tử thông minh với đèn nền LED được tích hợp sẵn trên tay lái giúp bạn dễ dàng quan sát tốc độ và các thông tin cần thiết khác.
Về động cơ
Yamaha Freego được trang bị động cơ Blue Core 125cc, cho hiệu suất vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Cùng với đó là bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) giúp cho xe không phát ra tiếng ồn và vận hành êm ái.
Về tiện ích
Màn hình LCD thông minh của FreeGo có tính năng hiển thị thông tin về tốc độ, khoảng cách đi được, mức nhiên liệu, đồng hồ báo thức, đồng hồ điện tử,…
Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp bạn dễ dàng khóa và mở xe. Ngoài ra trang bị cổng sạc giúp cho người lái xe có thể sạc điện thoại bất cứ lúc nào.
Hệ thống phun xăng điện tử (EFI) giúp tăng hiệu suất động cơ, giảm tiêu thụ nhiên liệu và đảm bảo khởi động nhanh chóng. Đặc biệt phần nắp bình xăng được thiết kế phía trước giúp người lái thuận tiện hơn khi đổ xăng.
Hệ thống phanh đĩa trước và phanh tang trống sau giúp tăng độ an toàn và khả năng kiểm soát tốc độ xe khi trượt phanh gấp. Khoang chứa đồ có dung tích tới 25 lít nên bạn chứa đồ thoải mái và thuận tiện hơn.
Thông số kỹ thuật cơ bản
ĐỘNG CƠ | |
Loại | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy – lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
KHUNG XE | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Lốp sau | 110/90 – 12 64L (Không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275 mm |
Trọng lượng ướt | 102 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 25 |
Vậy là bạn đã có đầy đủ thông tin về giá xe FreeGo hiện nay. Mọi người tìm hiểu thêm ở các đại lý gần nhất và chọn cho mình sản phẩm ưng ý nhé.