NGONAZ
  • Cẩm nang
  • Mẹo vặt
  • Tổng hợp
  • Phong thủy
  • Thủ thuật
  • Giftcode
No Result
View All Result
NGONAZ
No Result
View All Result

Tên tiếng Nhật hay cho nam đẹp, ý nghĩa nhất 2025

Tên tiếng Nhật cho nam

19/09/2023
A A

Đất nước Nhật Bản làm cho nhiều bạn nam mê mẩn bởi những bộ truyện tranh nổi tiếng như One Piece, Thám tử lừng danh Conan,… Nếu yêu thích xứ sở hoa anh đào mộng mơ và muốn tìm một cái tên thật hay để đặt cho zalo, facebook, cho bé trai nhà mình thì bạn đừng bỏ qua gợi ý 1001+ tên tiếng Nhật hay cho nam dưới đây nhé.

tên tiếng nhật hay cho nam 1

XEM NHANH

  1. Thế nào là một tên tiếng Nhật hay?
  2. Tên tiếng Nhật cho nam có gì?
  3. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng
  4. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa về tính cách, đức hạnh
  5. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa mạnh mẽ
  6. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa biểu tượng các vị thần
  7. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa thiên nhiên
  8. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa như lời chúc
  9. Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa khác
  10. Tên tiếng Nhật hay cho nam chuyển từ tiếng Việt
  11. Lời kết

Thế nào là một tên tiếng Nhật hay?

Một tên tiếng Nhật hay là một tên có âm thanh dễ nghe, dễ nhớ, và có ý nghĩa tốt đẹp. Tên tiếng Nhật thường được tạo thành từ hai từ, với từ đầu tiên là họ và từ thứ hai là tên. Tên tiếng Nhật cũng có thể có một hoặc hai ký tự, nhưng hầu hết các tên đều có hai ký tự. Dưới đây là một số tiêu chí để đánh giá một tên tiếng Nhật hay:

Âm thanh dễ nghe: Một tên tiếng Nhật hay là một tên có âm thanh dễ nghe và dễ nhớ. Tên nên được phát âm một cách trôi chảy và dễ dàng.

Ý nghĩa tốt đẹp: Một tên tiếng Nhật hay là một tên có ý nghĩa tốt đẹp. Tên có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ đối với con cái của họ, chẳng hạn như mong muốn con cái họ khỏe mạnh, hạnh phúc, thành công, v.v.

Phù hợp với văn hóa Nhật Bản: Một tên tiếng Nhật hay là một tên phù hợp với văn hóa Nhật Bản. Tên không nên có ý nghĩa xấu hoặc xúc phạm.

Tên tiếng Nhật cho nam có gì?

Tên tiếng Nhật hay cho nam được viết bằng ba chữ viết gọi là Kanji, Hiragana và Katakana. Kanji là các ký hiệu đại diện cho một từ như danh từ, động từ hoặc gốc của tính từ. Hiragana được đại diện cho các phiên âm kanji và katakana sử dụng cho ngoại từ.

Vậy nên nhiều tên tiếng Nhật hay cho nam có thể được viết khác nhau, ý nghĩa riêng biệt nhưng cách đọc giống nhau. Điều quan trọng cần lưu ý là đa số tên tiếng Nhật hay thường xoay quanh một chữ kanji cụ thể hơn là một tên riêng lẻ và đôi khi sẽ được tô điểm thêm vài nét so với chữ kanji gốc để tạo sự khác biệt. Tìm hiểu ngay cụ thể những tên gọi ý nghĩa dưới đây nhé.

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Asahi Ánh sáng mặt trời
2 Aki/ Akio Cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi
3 Aoi Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
4 Arata Bé luôn có một sức sống tươi mới
5 Akira/ Akihiko Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
6 Akimitsu Ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công
7 Aman An toàn, bé luôn được bảo bọc chở che
8 Amida Ánh sáng tinh khiết
9 Atsushi Hiền lành, chất phác
10 Asuka Tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm
11 Ayumu Giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
12 Botan Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
13 Chin Mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
14 Chiko Bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên
15 Dai Mong ước bé làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời
16 Daichi Trái đất
17 Daiki Độ sáng tuyệt vời
18 Daisuke Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
19 Dian/Dyan Ngọn nến
20 Ebisu Thần may mắn
21 Fuji Ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
22 Fumihito Lòng trắc ẩn
23 Fumio Người con trai lễ độ, hòa nhã
24 Gi Người đàn ông dũng cảm
25 Goro Người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
26 Garuda Người đưa tin của Trời
27 Genji Sự khởi đầu tốt đẹp
28 Haru/ Haruki Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
29 Hayate Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
30 Hiroshi Một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

tên tiếng nhật hay cho nam 2

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa về tính cách, đức hạnh

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Hibiki Âm thanh hoặc tiếng vang
2 Hideyoshi Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
3 Hikaru Ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời
4 Hinata Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
5 Hirohito Tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
6 Ho Có nghĩa là người đàn ông tốt bụng
7 Hajime Ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu
8 Hatake Cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền
9 Hasu Tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp
10 Higo Cây dương liễu, vững tâm trước gió
11 Hyuga Hướng về mặt trời
12 Hotei Thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp
13 Hisashi Người giàu ý chí, nghị lực vươn lên
14 Hisoka Chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc
15 Isora Vị thần của bãi biển
16 Isamu Người có lòng dũng cảm, quả cảm
17 Isao Gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống
18 Juro Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài
19 Jun Thuận lợi, thuận đường
20 Junpei Tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa thanh khiết, yên bình
21 Kane Ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ
22 Kama/ Kahnay/ Kin Hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc
23 Kaede Có nghĩa là cây phong
24 Kazuo Thanh bình

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa mạnh mẽ

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Katashi Bền vững, kiên cường
2 Kazuhiko Người có đức, có tài
3 Kongo Mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương
4 Kenji Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
5 Kuma Mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu
6 Kosho Vị thần của màu đỏ
7 Ken Khỏe mạnh
8 Kisame Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập
9 Kichirou Tốt lành, may mắn
10 Kunio Người xây dựng đất nước
11 Maito Người đàn ông mạnh mẽ
12 Manabu Đạt được thành công trên con đường học tập
13 Masahiko Chính trực, tài đức
14 Michio Có nghĩa là mạnh mẽ

tên tiếng nhật hay cho nam 3

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa biểu tượng các vị thần

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Raiden Thần Chớp
2 Raidon Thần Sấm của Nhật Bản
3 Rinjin Vị thần biển thống lĩnh loài cá
4 Fujin Thần Gió
5 Hachiman Thần bảo hộ cho người Nhật
6 Raijin Thần sấm sét
7 Ryujin Thần biển
8 Suijin Thần nước
9 Tenjin Thần thông thái
10 Omoikane Vị thần trí tuệ và thông minh
11 Irani Thần công- thương nghiệp
12 Benzaiten Thần may mắn

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa thiên nhiên

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Ringo Quả táo
2 Ichigo Dâu tây
3 Anzu Mơ
4 Ume Quả bí
5 Mikan Quả quýt
6 Raimu Quả chanh
7 Meron Dưa gang
8 Raichii Quả vải
9 Rio Một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài
10 Momo Hoa đào
11 Ayame Hoa diên vỹ
12 Tsubaki Hoa trà
13 Fuji Hoa tử đằng
14 San Ngọn núi
15 Kumo Mây
16 Ame Mưa
17 Yuki Tuyết
18 Koori Băng
19 Kaze Gió
20 Niji Cầu vồng
21 Taiyou Mặt trời
22 Kaminari Sấm

tên tiếng nhật hay cho nam 4

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa như lời chúc

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Santoso Thanh bình, an lành
2 Sam Mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời
3 Seiji Công bằng và hợp pháp
4 Shinichi Ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng
5 Shinjiro Chân thật và thuần khiết
6 Shigeru Xum xuê, tươi tốt
7 Shin Có nghĩa là chân thực, có thật
8 Shun Tài năng, thiên phú giúp ích cho đời
9 Susumu Có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
10 Suzume Chim sẻ
11 Suzu Chuông gió
12 Taka Hình ảnh chim diều hâu
13 Taichi Người đàn ông vĩ đại
14 Takashi Thịnh vượng, cao quý

Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa khác

STT TÊN TIẾNG NHẬT HAY Ý NGHĨA
1 Takahiro Người có lòng hiếu thảo
2 Takara Viên ngọc quý
3 Takao Mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà
4 Takeshi Mạnh, có võ
5 Takumi Tài giỏi
6 Tengu Thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành
7 Tora Có nghĩa là hổ
8 Toshiro Thông minh
9 Tomoko Trí tuệ
10 Toshiaki Đẹp trai, tài năng
11 Tsuyoshi Cương quyết, cứng rắn
12 Virode Ánh sáng
13 Washi Chim ưng dũng mãnh
14 Wakana Yêu chuộng hòa bình
15 Yasu Tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh
16 Yong Chỉ người dũng cảm
17 Yoshito Người luôn đứng về phía công lý
18 Yutaka Tên tiếng Nhật hay cho con trai mang nghĩa giàu có, phú quý
19 Yuu Người con trai ưu tú, xuất sắc
20 Yukio Cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
21 Yasuko Cái tên mang lại bình an và may mắn cho con suốt cuộc đời.

tên tiếng nhật hay cho nam 5

Tên tiếng Nhật hay cho nam chuyển từ tiếng Việt

Nếu muốn sử dụng tên tiếng Việt chuyển sang đúng với tên tiếng Nhật, mọi người tham khảo thêm danh sách dưới đây nhé. Điều này sẽ giúp ích cho công việc hoặc học tập nhé.

STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG NHẬT
1 An / Ân アン (an)
2 Anh / Ánh アイン (ain)
3 Bình ビン (bin)
4 Cảnh カイン (kain)
5 Cao カオ (kao)
6 Công コン (kon)
7 Cương / Cường クオン (kuon)
8 Châu チャウ (chau)
9 Chung チュン(chun)
10 Chiến チェン (chixen)
11 Danh ヅアン (duan)
12 Doãn ゾアン (doan)
13 Duẩn ヅアン (duan)
14 Duy ツウィ (duui)
15 Dương ヅオン (duon)
16 Đại ダイ (dai)
17 Đan ダン (dan)
18 Đạt ダット (datto)
19 Đăng ダン (dan)
20 Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin)
21 Đức ドゥック (dwukku)
22 Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
23 Gia ジャ(ja)
24 Hải ハイ (hai)
25 Hạnh ハン (han) / ハイン (hain)
26 Hậu ホウ (hou)
27 Hào/ Hảo ハオ (hao)
28 Hiền / Hiển ヒエン (hien)
29 Hiếu ヒエウ(hieu)
30 Hiệp ヒエップ (hieppu)
31 Hợp ホップ (hoppu)
32 Huy フィ (fi)
33 Hùng / Hưng フン/ホーン (fun/ Houn)
34 Huỳnh フイン (fin)
35 Hương ホウオン (houon)
36 Kiệt キエット (kietto)
37 Kỳ キ (ki)
38 Khanh/ Khánh カイン / ハイン (kain / hain)
39 Khang クーアン (ku-an)
40 Khôi コイ / コイ / コイ (koi)
41 Khương クゥン (kuxon)
42 Khoa クォア (kuxoa)
43 Lập ラップ (rappu)
44 Lâm/ Lam ラム (ramu)
45 Linh/ Lĩnh リン (rin)
46 Long ロン (ron)
47 Lộc ロック (roku)
48 Luân / Luận ルアン (ruan)
49 Lương/ Lượng ルオン (ruon)
50 Mạnh マイン (main)
51 Minh ミン (min)
52 Nam – ナム(namu)
53 Nghĩa ギエ (gie)
54 Nhân ニャン (niyan)
55 Phát ファット (fatto)
56 Phú フー (fu)
57 Phúc フック (fukku)
58 Phong フォン (fon)
59 Quân / Quang / Quảng クアン (kuan)
60 Quốc コック/ コク (kokku / koku)
61 Quý クイ (kui)
62 Quyết クエット (kuetto)
63 Sơn ソン (son)
64 Tài / Tại タイ (tai)
65 Tân / Tấn タン (tan)
66 Tâm タム (tamu)
67 Tiến ティエン (thien)
68 Tú ツー/ トゥ (Toxu)
69 Tuân / Tuấn トゥアン(twuan)
70 Tuyên トゥエン(twuen)
71 Tùng トゥン (twunn)
72 Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)
73 Thanh/ Thành タイン/ タン (tain/ tan)
74 Thạch タック(takku)
75 Thăng / Thắng タン (tan)
76 Thịnh ティン(thin)
77 Thiên/ Thiện ティエン (thien)
78 Thọ トー (to-)
79 Thông トーン (to-n)
80 Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)
81 Thùy/ Thụy トゥイ (toui)
82 Thủy トゥイ (toui)
83 Trí: チー (chi-)
84 Triết チケット (chietto)
85 Trọng ョン (chon)
86 Triệu チュウ (chieu)
87 Trung ツーン (tsu-n)
88 Trương / Trường チュオン (chuon)
89 Văn ヴァン (van)
90 Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
91 Việt/Viết ヴィエット(vietto)
92 Vũ ヴー (vu-)
93 Vương/ Vượng ブオン (vuon)
94 Xuân スアン (suan)

tên tiếng nhật hay cho nam 6

  • Thơ tán gái hay ngắn khiến các nàng auto đổ siêu ngầu
  • Bài thơ 20/11 hay, ý nghĩa dành tặng thầy cô, viết báo tường
  • Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất
  • Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ đẹp và ý nghĩa nhất
  • Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ý nghĩa, ấn tượng độc lạ nhất

Lời kết

Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay cho nam được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.

5/5 - (2 votes)

CẨM NANG HAY

ông táo số mấy

Ông Táo số mấy? Ông công, Ông táo là con số nào may mắn trong năm 2025?

by Phạm Thương
21/01/2025

Tặng Acc Blox Fruit Free có Yoru, Mochi v2, Tộc v4, Level Max 2550 Chưa ai lấy 2025

Tặng Acc Blox Fruit Free có Yoru, Mochi v2, Tộc v4, Level Max 2550 Chưa ai lấy 2025

by Lê Tuấn Vũ
27/11/2024

10 Shop bán Robux giá rẻ uy tín nhất 2025

10 Shop bán Robux giá rẻ uy tín nhất 2025

by Lê Tuấn Vũ
30/07/2024

Acc Identity V Miễn Phí

Tặng Acc Identity V mới nhất 2025, Nick Acc Identity V VIP Free chưa ai lấy trắng thông tin

by Lê Tuấn Vũ
28/07/2024

Acc Dragon City Miễn Phí

Tặng Acc Dragon City mới nhất 2025, Nick Dragon City Free chưa ai lấy trắng thông tin

by Lê Tuấn Vũ
28/07/2024

  • Giới thiệu
  • Chính sách nội dung
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Tuyển cộng tác viên
  • Báo chí nói về NGONAZ
Copyright © 2023 by NGONAZ

NGONAZ là trang chia sẻ kiến thức bếp; những công thức nấu ăn - du lịch; chăm sóc sức khỏe và đời sống; mẹo vặt gia đình dành cho tất cả mọi người.

No Result
View All Result
  • Cẩm nang
  • Mẹo vặt
  • Tổng hợp
  • Phong thủy
  • Thủ thuật
  • Giftcode

NGONAZ là trang chia sẻ kiến thức bếp; những công thức nấu ăn - du lịch; chăm sóc sức khỏe và đời sống; mẹo vặt gia đình dành cho tất cả mọi người.