Tâm ngắm (Valorant Crosshair) giúp người chơi rất nhiều trong việc nhắm bắn mục tiêu một cách chuẩn xác nhất. Một tâm ngắm tốt sẽ mang lại cảm giác phấn khích hơn khi ngắm bắn. Trong Valorant, có nhiều kiểu tâm ngắm (crosshair) khác nhau giúp người chơi lựa chọn thoải mái. Dưới đây Ngonaz tổng hợp Tâm Valorant Đẹp mới 2024, Best Valorant Crosshair chuẩn tối ưu nhất nhé.
Tâm Valorant là gì?
Crosshair trong Valorant hay tâm Valorant là một dấu cộng hoặc chấm nhỏ ở trung tâm màn hình. Nó là một công cụ giúp người chơi nhắm mục tiêu và bắn chính xác hơn.
Trong Valorant, người chơi có khả năng tùy chỉnh tâm ngắm theo sở thích cá nhân. Họ có thể điều chỉnh kích thước, độ trong suốt, màu sắc và các yếu tố khác của tâm ngắm. Việc này cho phép tạo ra một tâm ngắm phù hợp với phong cách chơi và thích nghi với sở thích riêng của từng người chơi. Tùy chỉnh tâm ngắm giúp cải thiện khả năng chơi và tăng khả năng chính xác của người chơi trong trò chơi.
Crosshair có thể được tùy chỉnh theo sở thích của người chơi. Có một số yếu tố có thể được tùy chỉnh, bao gồm:
- Kích thước: Kích thước của crosshair.
- Màu sắc: Màu sắc của crosshair.
- Độ sáng: Độ sáng của crosshair.
- Độ dày: Độ dày của crosshair.
- Hình dạng: Hình dạng của crosshair.
- Cạnh: Cạnh của crosshair.
>> Nhận ngay: Acc Valorant VIP miễn phí, Cho Nick Valorant Free
Các tâm Valorant (Crosshair)
Tâm ngắm (Crosshair) giúp người chơi rất nhiều trong việc nhắm bắn mục tiêu một cách chuẩn xác nhất. Một tâm ngắm tốt sẽ mang lại cảm giác phấn khích hơn khi ngắm bắn. Trong Valorant, có nhiều kiểu tâm ngắm (crosshair) khác nhau giúp người chơi lựa chọn thoải mái. Dưới đây là các loại tâm ngắm phổ biến nhất:
Dot (Chấm): Tâm ngắm này chỉ bao gồm một chấm nhỏ ở trung tâm màn hình. Nó giúp người chơi tập trung vào vị trí chính xác để nhắm bắn.
Cross (Dấu cộng): Kiểu tâm ngắm này có dạng một dấu cộng hoặc dấu thập, với hai đường kẻ giao nhau. Loại tâm này giúp người chơi dễ dàng định vị chính xác mục tiêu và kiểm soát độ chính xác.
Circle (Hình tròn): Tâm ngắm loại này có dạng một vòng tròn hoặc hình đĩa. Với tâm ngắm này, người chơi có thể dễ dàng đánh giá khoảng cách và độ chính xác của việc nhắm bắn.
Open Crosshair (Dấu cộng mở): Đây là kiểu tâm độc lạ, với các đường kẻ dạng chữ “T” mở rộng ra từ trung tâm. Loại tâm này cho phép các game thủ nhìn thấy mục tiêu rõ ràng, không bị che khuất quá nhiều khi ngắm bắn vào mục tiêu.
Tùy chỉnh (Customized): Người chơi có thể tùy chỉnh tâm ngắm theo sở thích cá nhân, có thể tăng giảm kích thước, thay đổi độ trong suốt, màu sắc, hình dạng và các yếu tố khác để tạo ra tâm ngắm phù hợp với phong cách chơi của mình (tâm trái tim, ngôi sao,…). Việc tùy chỉnh tâm ngắm giúp cá nhân hóa trải nghiệm chơi game và tối ưu hóa sự chính xác trong trò chơi.
Cách chỉnh tâm ngắm Valorant chính xác
Tâm ngắm là một yếu tố quan trọng mà các game thủ thường chú trọng trong các tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất (FPS), bao gồm cả Valorant. Một tâm ngắm tốt có thể ảnh hưởng đáng kể đến trải nghiệm chơi game, trong khi một tâm ngắm kém chất lượng có thể dẫn đến việc đạn không đi vào mục tiêu một cách chính xác.
Bước 1: Đầu tiên, vào game bạn nhấn ESC (hoặc nút hình bánh răng ở góc bên phải trên cùng màn hình).
Bước 2: Tại đây, bảng chọn xuất hiện, hãy nhấp vào Cài đặt (Settings).
Bước 3: Sau đó hãy chọn mục Tâm bắn (Crosshair) ở phần trên.
Bước 4: Trong mục Tâm bắn này, bạn có thể tùy chỉnh các lựa chọn sau để chỉnh tâm ngắm theo ý thích:
- Màu sắc tâm ngắm (Crosshair color): Bạn có thể chọn màu sắc phù hợp với sở thích và tầm nhìn của mình, chẳng hạn như xanh, đỏ, tím, vàng,…
- Đường viền (Outlines): Bạn có thể bật hoặc tắt đường viền bao quanh tâm ngắm. Hoặc có thể điều chỉnh độ dày của đường viền và tâm ngắm.
- Độ trong suốt của đường viền (Outlines Opacity): Bạn có thể tăng hoặc giảm độ trong suốt của đường viền, điều này ảnh hưởng đến độ dày của phần tâm nằm bên trong đường viền.
Tiếp theo:
- Độ dày của đường viền (Outlines Thickness): Bạn có thể điều chỉnh độ dày của đường viền bao quanh tâm ngắm. Thay đổi độ dày này giúp bạn điều chỉnh độ nổi bật của tâm ngắm.
- Chấm giữa tâm ngắm (Center dot): Có thể Bật hoặc tắt chấm nhỏ ở trung tâm tâm ngắm. Chấm giữa tâm ngắm này giúp bạn nhắm bắn chính xác hơn, đặc biệt là ở khoảng cách xa.
- Độ dày của chấm giữa tâm ngắm (Center Dot Thickness): Người chơi có thể Tăng hoặc giảm độ dày của viền bao quanh chấm giữa tâm ngắm. Điều này cho phép bạn điều chỉnh độ nổi bật của chấm giữa tâm ngắm.
- Độ trong suốt của chấm giữa tâm ngắm (Center Dot Opacity): Có thể Tăng hoặc giảm độ trong suốt của phần nhân của chấm giữa tâm ngắm. Việc điều chỉnh độ trong suốt này sẽ ảnh hưởng đến khả năng nhìn thấy mục tiêu sau chấm giữa tâm ngắm.
Tiếp tục:
- Phạm vi mở rộng tâm ngắm khi bắn (Fade crosshair with firing error): Khi được kích hoạt, tâm ngắm sẽ mở rộng khi bạn sử dụng súng liên thanh.
- Hiển thị tâm ngắm của người chơi được theo dõi (Show Spectated Player’s Crosshair): Khi được kích hoạt, tâm ngắm của đồng đội sẽ được hiển thị khi bạn đang xem màn hình chơi của họ.
Code Tâm Valorant Mới Nhất
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm của Jake “Boaster” Howlett | 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Tâm của Juan “NagZ” Miranda | 0;s;1;P;c;1;o;1;d;1;0l;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;1 |
Tâm của Peter “Asuna” Mazuryk | 0;P;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm của Spencer “Hiko” Martin | 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm của Michael “Shroud” Grzesiek | 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm Valorant Đẹp
Loại tâm ngắm | Code |
Crosshair mèo hồng | 0;P;c;8;b;1;t;1;o;0.5;z;3;a;1;0t;10;0l;0;0v;3;0o;1;0a;1;0s;1;0e;1;1t;9;1l;2;1v;0;1o;3;1a;1;1s;1;1e;1;u;FC5A8D;d;1;h;0;0g;1;1g;1;0f;0;1f;0;0m;0;1m;0;0b;1;1b;1;m;1;f;0 |
Crosshair đường cao tốc | 0;s;1;P;c;8;u;FFDD00FF;t;6;o;1;d;1;b;1;z;3;a;0;f;0;m;1;0t;3;0l;20;0v;0;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1t;3;1l;10;1v;0;1g;1;1o;33;1a;1;1m;0;1f;0;S;b;1;c;8;t;000000FF;s;4;o;0.47 |
Crosshair của Medic | 0;P;c;7;h;0;f;0;0t;6;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;10;1l;1;1o;5;1a;1;1m;0;1f;0 |
Crosshair giữa chúng ta | 0;P;c;5;t;3;o;1;f;0;m;1;0t;4;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1t;8;1l;3;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Giữa chúng ta với Body Crosshair Code | 0;c;1;P;c;5;t;3;o;1;f;0;0t;10;0l;1;0v;0;0g;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;9;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Mã Crosshair PokeBall | 0;P;c;7;o;1;d;1;f;0;0t;10;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1t;6;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0 |
Crosshair của Steve Steve trong Minecraft | 0;P;c;5;t;2;o;1;0t;6;0l;4;0v;3;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;6;1v;6;1g;1;1o;5;1a;1;1m;0;1f;0 |
Crosshair Cheeseburger | 0;P;t;2;o;1;d;1;f;0;0t;10;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm chữ thập mặt cười | 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;a;0;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm Dấu chấm than | 0;P;c;7;t;4;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;0t;6;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1l;5;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm đeo kính | 0;P;t;2;o;1;d;1;0t;10;0l;19;0v;0;0g;1;0o;1;0a;0;0e;0;1l;10;1v;0;1g;1;1o;19;1a;0;1s;0;1e;0 |
Mã Tâm logo Xbox | 0;P;c;1;h;0;f;0;m;1;0t;3;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1t;6;1l;1;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Code Tâm Valorant Trái Tim
Bạn có thể có được crosshair trái tim trong Valorant mà không cần thay đổi tất cả các cài đặt theo cách thủ công. Thay vào đó, bạn có thể nhận được crosshair bằng cách nhập mã. Để có được biểu tượng trái tim đặc biệt, người chơi có thể nhập mã sau:
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm ngắm trái tim | 0; P; c; 7; o; 0,1; d; 1; z; 1; a; 0; m; 1; 0t; 10; 0l; 5; 0a; 1; 0f; 0; 1t; 4; 1l; 10; 1o; 1; 1a; 1; 1m; 0; 1f; 0. |
Tâm Valorant Độc Lạ
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm súng hình bông hoa | 0;P;c;6;o;1;d;1;z;4;f;0;m;1;0t;8;0l;3;0o;2;0a;0;0f;0;1l;3;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0 |
Tâm súng hình bông tuyết | 0;P;h;0;f;0;0o;0;0a;1;0f;0;1t;4;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm súng shuriken | 0;P;c;7;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1t;8;1l;1;1o;1;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm súng hình Among Us | 0;P;c;5;t;3;o;1;f;0;m;1;0t;4;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1t;8;1l;3;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm súng bánh burger | 0;P;t;2;o;1;d;1;f;0;0t;10;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm súng tên hề | 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm Valorant Pro Player
Tên tuyển thủ chuyên nghiệp | Code tâm ngắm |
100T bang | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0 |
100T stellar | 0;P;c;4;u;001331FF;h;0;0l;3;0v;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
100T Cryo | 0;s;1;P;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
C9W Alexis | 0;s;1;P;c;7;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;5;s;0.64;o;1 |
100T Derrek | 0;s;1;P;c;1;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.652 |
C9W meL | 0;p;0;s;1;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0 |
C9 yay | 0;P;h;0;f;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
100T Asuna | 0;p;0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0v;20;0a;1;0f;0;1l;0;A;o;1;d;1;z;1;0l;0;0f;0;1l;0;S;c;0;s;0.75;o;1 |
C9 Xeppaa | 0;P;c;5;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
EG Boostio | 0;P;h;0;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
C9 vanity | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
C9W Jazzyk1ns | 0;s;1;P;h;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.884;o;1 |
C9W kat | 0;c;1;P;u;FF6B6BFF;o;1;0b;0;1t;1;1l;3;1v;3;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
C9W bob | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
EG BcJ | 0;s;1;P;c;5;o;0.116;f;0;m;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
EG Ethan | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG Ardiis | 0;s;1;P;h;0;s;0;0l;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG FNS | 0;P;c;1;o;1;0l;3;0o;5;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG Victor | 0;P;h;0;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG crashies | 0;s;1;P;c;1;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Sentinels zekken | 0;s;1;P;c;8;u;D099E2FF;o;1;d;1;b;1;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.5;o;1 |
Sentinels Sacy | 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1t;3;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
Sentinels pANcada | 0;P;c;1;h;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Sentinels Sick | 0;P;c;1;o;1;f;0;0l;3;0o;5;0a;1;0f;0;1t;0;1a;0.379 |
The Guard neT | 0;P;c;1;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1t;6;1l;0;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0 |
The Guard valyn | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Marved | 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
The Guard trent | 0;P;c;5;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Sentinels dephh | 0;P;h;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
The Guard JonahP | 0;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Dapr | 0;P;c;1;o;1;f;0;0l;3;0o;5;0a;1;0f;0;1b;0 |
ShahZaM | 0;P;c;1;o;1;f;0;0l;5;0a;0.5;0f;0;1b;0 |
Tâm Tenz Valorant
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm Tenz Valorant | 0;s;1;P;c;5;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;1 |
Tâm Tròn Valorant
Loại tâm ngắm | Code |
Best Dot Ever | 0;P;o;0.654;d;1;0t;4;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Black Dot | 0;P;o;1;d;1;z;1;a;0;f;0;s;0;0b;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Dot | 0;P;o;0.88;d;1;0l;2;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Moving Circle | 0;P;c;5;h;0;f;0;0t;3;0l;2;0o;0;0a;1;0m;1;0f;0;0s;0.04;1b;0 |
Smaller Dot | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.811;o;1 |
The Best Dot | 0;P;h;0;0t;3;0l;2;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Taps n Spray | 0;s;1;P;o;1;d;1;f;0;m;1;0l;1;0o;1;0a;1;1b;0;S;c;0;s;0.65;o;1 |
Dưới đây tiếp tục là danh sách các Code tâm bắn (crosshair code) Valorant tốt nhất được sử dụng bởi người chơi chuyên nghiệp đến từ nhiều quốc gia trên thế giới để bạn tham khảo nhé:
Crosshairs Tuyển thủ Bắc Mỹ
NGƯỜI CHƠI | MÃ TÂM BẮN |
Tyson “TenZ” Ngo | 0;s;1;P;c;5;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;1 |
Jake “Boaster” Howlett | 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Juan “NagZ” Miranda | 0;s;1;P;c;1;o;1;d;1;0l;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;1 |
Peter “Asuna” Mazuryk | 0;P;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Spencer “Hiko” Martin | 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Michael “Shroud” Grzesiek | 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Crosshairs Tuyển thủ EMEA
NGƯỜI CHƠI | CROSSHAIR CODE |
Jake “Boaster” Howlett | 0;s;1;P;c;5;u;FF2B52FF;o;1;d;1;z;4;f;0;s;0;0l;0;0v;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1f;0;S;c;1;o;1 |
Nikita “Derke” Sirmitev | 0;s;1;P;u;FFA500FF;o;1;d;1;f;0;s;0;0b;0;1t;0;1l;1;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0;S;o;1 |
Emir Ali “Alfajer” Beder | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0b;0;1b;0;S;s;0.628;o;1 |
Leo “Leo” Jannesson | 0;s;1;P;h;0;0l;3;0v;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.64 |
Timofey “Chronicle” Khromov | 0;P;c;7;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0v;2;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
James “Mistic” Orfila | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Enzo “Enzo” Mestari | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0t;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8 |
Dom “soulcas” Sulcas | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;00;s;1;P;o;1;d;1;z;3;f;0;0b;0;1b;0;S;s;0.762 |
Ayaz “nAts” Akhmetshin | 0;P;c;1;o;1.000;m;1;0a;1.000;0l;2;0t;1;0o;2;0f;0;1b;0;1m;0;1f;0 |
Adil “ScreaM” Benrlitom | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;6;0l;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;6;s;0.949;o;1 |
Elias “Jamppi” Olkkonen | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;6;0l;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;6;s;0.949;o;1 |
Nabil “Nivera” Benrlitom | 0;s;1;P;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;0.5 |
Dmitriy “dimasick” Matvienko | 0;P;c;5;o;1;d;1;z;3;0t;1;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Travis “L1NK” Mendoza | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Mehmet Yağız “cNed” İpek | 0;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Ali “AsLanM4shadoW” Balta | 0;P;o;1;f;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Doğukan “QutionerX” Dural | 0;s;1;P;o;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0 |
Mehmet “Turko” Özen | 0;P;o;1;f;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Joaquin “delz1k” Espinoza Soto | 0;P;c;1;o;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Eren “Brave” Kasırga | 0;p;0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;f;0;s;0;0b;0;1b;0;S;s;0.542;o;0.768 |
İbrahim “SouhcNi” Sağır | 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;5;0v;4;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Wassim “keloqz” Cista | 0;s;1;P;h;0;s;0;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0 |
Óscar “mixwell” Colocho | 0;p;0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;s;0.359;o;1 |
Spencer “Hiko” Martin | 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Aleksander “zeek” Zygmunt | 0;s;1;P;u;003300FF;o;1;d;1;0t;0;0l;16;0v;11;0g;1;0o;0;0f;0;1b;0;S;c;0;s;1.417;o;1 |
Andrey “Shao” Kiprsky | 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;a;0;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Dmitry “SUYGETSU” Ilyushin | 0;P;c;5;h;0;d;1;f;0;s;0;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Kyrylo “ANGE1” Karasov | 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;2;0v;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Pontus “Zyppan” Eek | 0;s;1;P;u;33DD00FF;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1t;1;1l;0;1o;0;1m;0;1f;0 |
Ričardas “Boo” Lukaševičius | 0;p;0;s;1;P;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0v;4;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;1 |
Auni “AvovA” Chahade | 0;p;0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Jokūbas “ceNder” Labutis | 0;P;c;4;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Karel “Twisten” Ašenbrener | 0;s;1;P;c;5;u;FF0060FF;h;0;0l;5;0v;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.688 |
Michał “MOLSI” Łącki | 0;p;0;s;1;P;u;000000FF;h;0;f;0;s;0;0l;4;0v;20;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;0 |
Santeri “BONECOLD” Sassi | 0;P;o;1;f;0;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tomas “Destrian” Linikas | 0;P;u;FC4C4EFF;h;0;m;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
Alexis “Newzera” Humbert | 0;s;1;P;c;1;u;910091FF;h;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;o;0 |
Ryad “Sh1n” Ensaad | 0;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Alexandre “xms” Forté | 0;p;0;P;c;1;u;00008BFF;h;0;f;0;s;0;0l;10;0v;8;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Crosshairs tuyển thủ Thái Bình Dương
NGƯỜI CHƠI | CROSSHAIR CODE |
Kim “stax” Gu-taek | 0;P;c;4;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Goo “Rb” Sang-min | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Kim “Zest” Gi-seok | 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0 |
Yu “BuZz” Byung-chul | 0;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Kim “MaKo” Myeong-kwan | 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0 |
Itthirit “foxz” Ngamsaard | 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Panyawat “sushiboys” Subsiriroj | 0;P;c;5;h;0;f;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Nutchaphon “sScary” Matarat | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;s;0;0b;0;1b;0 |
Thanamethk “Crws” Mahatthananuyut | 0;c;1;s;1;P;c;1;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.884;o;0.798 |
Apiwat “GarnetS” Apiraksukumal | 0;p;0;s;1;P;o;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0;A;o;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;0;0f;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 foxz – 0;c;1;s;1;P;c;5;h;0;0l;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;s;0.812;o;1 |
Jittana “JitboyS” Nokngam | 0;s;1;P;c;1;u;000000FF;h;0;f;0;0l;3;0v;5;0o;2;0a;1;0f;0;1t;10;1l;0;1v;10;1o;13;1a;1;1m;0;1f;0;S;c;4; |
Thanachart “Surf” Rungapajaratkul | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Tomoaki “crow” Maruoka | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.5;o;1 |
Yuma “Dep” Hashimoto | 0;s;1;P;o;0.1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Shota “SugarZ3ro” Watanabe | 0;P;c;1;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tenta “TENNN” Asai | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Aaron “mindfreak” Leonhart | 0;P;c;1;h;0;d;1;0l;5;0o;0;0a;1;1b;0 |
Jason “f0rsakeN” Susanto | 0;s;1;P;o;1;0t;1;0l;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0;S;c;0;o;1 |
Benedict “Benkai” Tan | 0;P;c;5;o;1;d;1;f;0;0t;0;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1b;0 |
Khalish “d4v41” Rusyaidee | 0;s;1;P;c;1;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0 |
Wang Jing “Jinggg” Jie | 0;s;1;P;c;1;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5 |
Yongkang “ZmjjKK” Zheng | 0;p;0;s;1;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1t;0;S;c;0;s;0.591;o;1 |
Senxu “nobody” Wang | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0b;0;1t;1;1o;3;1a;1;1m;0;1f;0;S;d;0 |
Donghao “Life” Qu | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.86;o;1 |
Shunzhi “CHICHOO” Wan | 0;P;c;1;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Haodong “Haodong” Guo | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.64;o;1 |
Seo “Suggest” Jae-young | 0;s;1;P;c;1;h;0;f;0;0l;4;0v;5;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0;S;o;1 |
Ryumon “Reita” Oshiro | 0;p;0;P;u;000000FF;h;0;d;1;z;1;f;0;m;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0e;0.8;1b;0 |
Tomoki “xnfri” Moriya | 0;p;0;s;1;P;c;4;u;DB0B8AFF;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;m;1;0t;10;0l;10;0v;0;0g;1;0o;17;0a;0;0f;0;1t;6;1l;0;1v;3;1g;1;1o;0;1a;1;1s;0.053;1e;0.206;A;c;4;u;DB0B8AFF;o;0.585;d;1;z;6;a;0;f;0;s;0;m;1;0t;6;0l;0;0v;3;0g;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;3;1l;8;1v;0;1g;1;1o;18;1a;1;1m;0;1e;0.29;S;b;1;c;8;t;DDBB00FF |
Park “Seoldam” Sang-min | 0;p;0;s;1;P;c;1;u;00B5FFFF;o;1;d;1;f;0;0b;0;1b;0;A;c;1;u;000FFFFF;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;5;t;000000FF;s;0.701;o;1d |
Yoshitaka “Anthem” Enomoto | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8;o;1 |
Kim “Meteor” Tae-O | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Lee “k1Ng” Seung-won | 0;P;c;5;f;0;0l;3;0v;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Yu “TS” Tae-seok | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;3;0l;8;0a;1;0f;0;1t;4;1l;0;1o;7;1a;1;1m;0;1f;0 |
Yeom “eKo” Wang-ryong | 0;c;1;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0v;3;0o;0;0a;1;0f;0;1t;5;1l;1;1v;1;1o;2;1a;0;1m;0;1f;0 |
Kim “Secret” Ha-jin | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8;o;1 |
Lee “Carpe” Jae-hyeok | 0;s;1;P;u;000000FF;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.872;o;1 |
Jung-woo “Sayaplayer” Ha | 0;s;1;P;c;1;0t;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.75;o;1 |
Byeon “Munchkin” Sang-beom | 0;p;0;s;1;P;c;6;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;7;o;0;d;1;z;3;0b;0;1b;0 |
Son “xeta” Seon-ho | 0;P;o;1;d;1;z;3;0b;0;1b;0 |
Joseph “ban” Seungmin | 0;P;h;0;0t;5;0l;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
David “Tehbotol” Monangin | 0;P;o;1;0t;1;0l;1;0o;2;0a;0.1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;3;1a;0.1;1m;0;1f;0 |
Eroll Jule “EJAY” Delfin | 0;s;1;P;c;5;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;t;000000FF;o;1 |
Hagai “Lmemore” Tewuh | 0;P;c;5;u;00FF5EFF;h;0;f;0;0t;1;0l;2;0v;3;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
James “2ge” Goopio | 0;p;0;s;1;P;h;0;f;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;5;o;0.852;d;1;0b;0;1b;0 |
Saibani “fl1pzjder” Rahmad | 0;s;1;P;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.7;o;1 |
Park “Bazzi” Jun-ki | 0;P;c;1;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Jordan “AYRIN” He | 0;P;c;5;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Cahya “Monyet” Nugraha | 0;s;1;P;c;8;u;000000FF;h;0;b;1;f;0;m;1;0l;4;0v;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.677;o;1 |
Ganesh “SkRossi” Gangadhar | 0;s;1;P;c;8;u;C0C0C0FF;o;1;d;1;b;1;0b;0;1l;0;1a;0;S;c;0;o;1 |
Kim “t3xture” Na-ra | 0;s;1;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;0 |
Adrian “invy” Reyes | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;1;0o;2;0a;0;0f;0;1t;1;1l;1;1v;3;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0;S;o;0.8 |
Jayvee “DubsteP” Paguirigan | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0 |
Jeremy “Jremy” Cabrera | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0 |
Jessie “JessieVash” Cristy Cuyco | 0;P;c;1;o;1;d;1;0t;0;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Jim “BORKUM” Timbreza | 0;s;1;P;c;1;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Crosshairs tuyển thủ Trung Quốc
NGƯỜI CHƠI | CROSSHAIR CODE |
Yongkang “ZmjjKK” Zheng | 0;p;0;s;1;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1t;0;S;c;0;s;0.591;o;1 |
Senxu “nobody” Wang | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0b;0;1t;1;1o;3;1a;1;1m;0;1f;0;S;d;0 |
Donghao “Life” Qu | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.86;o;1 |
Shunzhi “CHICHOO” Wan | 0;P;c;1;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Haodong “Haodong” Guo | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.64;o;1 |
Zhang “AAAAY” Yang | 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tang ‘nizhaoTZH’ Zhe Hao | 0;s;1;P;c;4;u;DB0B8AFF;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;m;1;0t;10;0l;10;0v;0;0g;1;0o;17;0a;0;0f;0;1t;6;1l;0;1v;3;1g;1;1o;0;1a;1;1m;0;1e;0.281;S;b;1;c;8;t;DB0B8AFF |
He ‘YuChEn’ Cai | 0;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Huang “Yuicaw” Yung-chieh | 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0f;0;1b;0 |
Zhang “BerLIN” Bo-lin | 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Web Tâm Valorant Đẹp Chỉnh Chuẩn Nhất
Nếu bạn đang tìm kiếm một trang web chỉnh tâm Valorant chỉnh chuẩn nhất thì không thể bỏ qua trang vcrdb.net, đây là trang web chỉnh tâm được nhiều game thủ sử dụng nhất hiện nay.
Đây là cơ sơ dữ liệu Crosshair đầu tiên cho Valorant, trang web này còn cung cấp Trình tạo Crosshair tốt nhất và một công cụ xem trước xuất sắc.
Trang web này chứa tất cả các crosshair phổ biến, độc đáo nhất. Bạn có thể tìm kiếm crosshair ở phía trên hoặc lọc theo các danh mục trong trang. Chỉ cần nhấp vào crosshair mà bạn chọn thì sẽ thấy các nền khác nhau, cũng như nút “Sao chép Mã” và “Chỉnh sửa Crosshair”.
Trên đây là những thông tin về Tâm Valorant Đẹp 2024, Best Valorant Crosshair Chuẩn Tối Ưu dành cho những ai đang chơi tựa game này. Hy vọng rằng những thông tin trên giúp ích cho các game thủ. Chúc các bạn thành công!