Đất nước Nhật Bản làm cho nhiều bạn nam mê mẩn bởi những bộ truyện tranh nổi tiếng như One Piece, Thám tử lừng danh Conan,… Nếu yêu thích xứ sở hoa anh đào mộng mơ và muốn tìm một cái tên thật hay để đặt cho zalo, facebook, cho bé trai nhà mình thì bạn đừng bỏ qua gợi ý 1001+ tên tiếng Nhật hay cho nam dưới đây nhé.
Thế nào là một tên tiếng Nhật hay?
Một tên tiếng Nhật hay là một tên có âm thanh dễ nghe, dễ nhớ, và có ý nghĩa tốt đẹp. Tên tiếng Nhật thường được tạo thành từ hai từ, với từ đầu tiên là họ và từ thứ hai là tên. Tên tiếng Nhật cũng có thể có một hoặc hai ký tự, nhưng hầu hết các tên đều có hai ký tự. Dưới đây là một số tiêu chí để đánh giá một tên tiếng Nhật hay:
Âm thanh dễ nghe: Một tên tiếng Nhật hay là một tên có âm thanh dễ nghe và dễ nhớ. Tên nên được phát âm một cách trôi chảy và dễ dàng.
Ý nghĩa tốt đẹp: Một tên tiếng Nhật hay là một tên có ý nghĩa tốt đẹp. Tên có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ đối với con cái của họ, chẳng hạn như mong muốn con cái họ khỏe mạnh, hạnh phúc, thành công, v.v.
Phù hợp với văn hóa Nhật Bản: Một tên tiếng Nhật hay là một tên phù hợp với văn hóa Nhật Bản. Tên không nên có ý nghĩa xấu hoặc xúc phạm.
Tên tiếng Nhật cho nam có gì?
Tên tiếng Nhật hay cho nam được viết bằng ba chữ viết gọi là Kanji, Hiragana và Katakana. Kanji là các ký hiệu đại diện cho một từ như danh từ, động từ hoặc gốc của tính từ. Hiragana được đại diện cho các phiên âm kanji và katakana sử dụng cho ngoại từ.
Vậy nên nhiều tên tiếng Nhật hay cho nam có thể được viết khác nhau, ý nghĩa riêng biệt nhưng cách đọc giống nhau. Điều quan trọng cần lưu ý là đa số tên tiếng Nhật hay thường xoay quanh một chữ kanji cụ thể hơn là một tên riêng lẻ và đôi khi sẽ được tô điểm thêm vài nét so với chữ kanji gốc để tạo sự khác biệt. Tìm hiểu ngay cụ thể những tên gọi ý nghĩa dưới đây nhé.
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Asahi | Ánh sáng mặt trời |
2 | Aki/ Akio | Cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi |
3 | Aoi | Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam |
4 | Arata | Bé luôn có một sức sống tươi mới |
5 | Akira/ Akihiko | Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ |
6 | Akimitsu | Ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công |
7 | Aman | An toàn, bé luôn được bảo bọc chở che |
8 | Amida | Ánh sáng tinh khiết |
9 | Atsushi | Hiền lành, chất phác |
10 | Asuka | Tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm |
11 | Ayumu | Giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc |
12 | Botan | Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có |
13 | Chin | Mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công |
14 | Chiko | Bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên |
15 | Dai | Mong ước bé làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời |
16 | Daichi | Trái đất |
17 | Daiki | Độ sáng tuyệt vời |
18 | Daisuke | Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời |
19 | Dian/Dyan | Ngọn nến |
20 | Ebisu | Thần may mắn |
21 | Fuji | Ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ |
22 | Fumihito | Lòng trắc ẩn |
23 | Fumio | Người con trai lễ độ, hòa nhã |
24 | Gi | Người đàn ông dũng cảm |
25 | Goro | Người con trai thứ năm, vị trí thứ 5 |
26 | Garuda | Người đưa tin của Trời |
27 | Genji | Sự khởi đầu tốt đẹp |
28 | Haru/ Haruki | Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời |
29 | Hayate | Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió |
30 | Hiroshi | Một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng |
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa về tính cách, đức hạnh
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Hibiki | Âm thanh hoặc tiếng vang |
2 | Hideyoshi | Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính |
3 | Hikaru | Ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời |
4 | Hinata | Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời |
5 | Hirohito | Tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh |
6 | Ho | Có nghĩa là người đàn ông tốt bụng |
7 | Hajime | Ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu |
8 | Hatake | Cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền |
9 | Hasu | Tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp |
10 | Higo | Cây dương liễu, vững tâm trước gió |
11 | Hyuga | Hướng về mặt trời |
12 | Hotei | Thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp |
13 | Hisashi | Người giàu ý chí, nghị lực vươn lên |
14 | Hisoka | Chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc |
15 | Isora | Vị thần của bãi biển |
16 | Isamu | Người có lòng dũng cảm, quả cảm |
17 | Isao | Gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống |
18 | Juro | Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài |
19 | Jun | Thuận lợi, thuận đường |
20 | Junpei | Tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa thanh khiết, yên bình |
21 | Kane | Ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ |
22 | Kama/ Kahnay/ Kin | Hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc |
23 | Kaede | Có nghĩa là cây phong |
24 | Kazuo | Thanh bình |
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa mạnh mẽ
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Katashi | Bền vững, kiên cường |
2 | Kazuhiko | Người có đức, có tài |
3 | Kongo | Mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương |
4 | Kenji | Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh |
5 | Kuma | Mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu |
6 | Kosho | Vị thần của màu đỏ |
7 | Ken | Khỏe mạnh |
8 | Kisame | Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập |
9 | Kichirou | Tốt lành, may mắn |
10 | Kunio | Người xây dựng đất nước |
11 | Maito | Người đàn ông mạnh mẽ |
12 | Manabu | Đạt được thành công trên con đường học tập |
13 | Masahiko | Chính trực, tài đức |
14 | Michio | Có nghĩa là mạnh mẽ |
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa biểu tượng các vị thần
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Raiden | Thần Chớp |
2 | Raidon | Thần Sấm của Nhật Bản |
3 | Rinjin | Vị thần biển thống lĩnh loài cá |
4 | Fujin | Thần Gió |
5 | Hachiman | Thần bảo hộ cho người Nhật |
6 | Raijin | Thần sấm sét |
7 | Ryujin | Thần biển |
8 | Suijin | Thần nước |
9 | Tenjin | Thần thông thái |
10 | Omoikane | Vị thần trí tuệ và thông minh |
11 | Irani | Thần công- thương nghiệp |
12 | Benzaiten | Thần may mắn |
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa thiên nhiên
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Ringo | Quả táo |
2 | Ichigo | Dâu tây |
3 | Anzu | Mơ |
4 | Ume | Quả bí |
5 | Mikan | Quả quýt |
6 | Raimu | Quả chanh |
7 | Meron | Dưa gang |
8 | Raichii | Quả vải |
9 | Rio | Một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài |
10 | Momo | Hoa đào |
11 | Ayame | Hoa diên vỹ |
12 | Tsubaki | Hoa trà |
13 | Fuji | Hoa tử đằng |
14 | San | Ngọn núi |
15 | Kumo | Mây |
16 | Ame | Mưa |
17 | Yuki | Tuyết |
18 | Koori | Băng |
19 | Kaze | Gió |
20 | Niji | Cầu vồng |
21 | Taiyou | Mặt trời |
22 | Kaminari | Sấm |
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa như lời chúc
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Santoso | Thanh bình, an lành |
2 | Sam | Mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời |
3 | Seiji | Công bằng và hợp pháp |
4 | Shinichi | Ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng |
5 | Shinjiro | Chân thật và thuần khiết |
6 | Shigeru | Xum xuê, tươi tốt |
7 | Shin | Có nghĩa là chân thực, có thật |
8 | Shun | Tài năng, thiên phú giúp ích cho đời |
9 | Susumu | Có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ |
10 | Suzume | Chim sẻ |
11 | Suzu | Chuông gió |
12 | Taka | Hình ảnh chim diều hâu |
13 | Taichi | Người đàn ông vĩ đại |
14 | Takashi | Thịnh vượng, cao quý |
Tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa khác
STT | TÊN TIẾNG NHẬT HAY | Ý NGHĨA |
1 | Takahiro | Người có lòng hiếu thảo |
2 | Takara | Viên ngọc quý |
3 | Takao | Mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà |
4 | Takeshi | Mạnh, có võ |
5 | Takumi | Tài giỏi |
6 | Tengu | Thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành |
7 | Tora | Có nghĩa là hổ |
8 | Toshiro | Thông minh |
9 | Tomoko | Trí tuệ |
10 | Toshiaki | Đẹp trai, tài năng |
11 | Tsuyoshi | Cương quyết, cứng rắn |
12 | Virode | Ánh sáng |
13 | Washi | Chim ưng dũng mãnh |
14 | Wakana | Yêu chuộng hòa bình |
15 | Yasu | Tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh |
16 | Yong | Chỉ người dũng cảm |
17 | Yoshito | Người luôn đứng về phía công lý |
18 | Yutaka | Tên tiếng Nhật hay cho con trai mang nghĩa giàu có, phú quý |
19 | Yuu | Người con trai ưu tú, xuất sắc |
20 | Yukio | Cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh |
21 | Yasuko | Cái tên mang lại bình an và may mắn cho con suốt cuộc đời. |
Tên tiếng Nhật hay cho nam chuyển từ tiếng Việt
Nếu muốn sử dụng tên tiếng Việt chuyển sang đúng với tên tiếng Nhật, mọi người tham khảo thêm danh sách dưới đây nhé. Điều này sẽ giúp ích cho công việc hoặc học tập nhé.
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG NHẬT |
1 | An / Ân | アン (an) |
2 | Anh / Ánh | アイン (ain) |
3 | Bình | ビン (bin) |
4 | Cảnh | カイン (kain) |
5 | Cao | カオ (kao) |
6 | Công | コン (kon) |
7 | Cương / Cường | クオン (kuon) |
8 | Châu | チャウ (chau) |
9 | Chung | チュン(chun) |
10 | Chiến | チェン (chixen) |
11 | Danh | ヅアン (duan) |
12 | Doãn | ゾアン (doan) |
13 | Duẩn | ヅアン (duan) |
14 | Duy | ツウィ (duui) |
15 | Dương | ヅオン (duon) |
16 | Đại | ダイ (dai) |
17 | Đan | ダン (dan) |
18 | Đạt | ダット (datto) |
19 | Đăng | ダン (dan) |
20 | Đinh/ Đình/ Định | ディン (dhin) |
21 | Đức | ドゥック (dwukku) |
22 | Giang | ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n) |
23 | Gia | ジャ(ja) |
24 | Hải | ハイ (hai) |
25 | Hạnh | ハン (han) / ハイン (hain) |
26 | Hậu | ホウ (hou) |
27 | Hào/ Hảo | ハオ (hao) |
28 | Hiền / Hiển | ヒエン (hien) |
29 | Hiếu | ヒエウ(hieu) |
30 | Hiệp | ヒエップ (hieppu) |
31 | Hợp | ホップ (hoppu) |
32 | Huy | フィ (fi) |
33 | Hùng / Hưng | フン/ホーン (fun/ Houn) |
34 | Huỳnh | フイン (fin) |
35 | Hương | ホウオン (houon) |
36 | Kiệt | キエット (kietto) |
37 | Kỳ | キ (ki) |
38 | Khanh/ Khánh | カイン / ハイン (kain / hain) |
39 | Khang | クーアン (ku-an) |
40 | Khôi | コイ / コイ / コイ (koi) |
41 | Khương | クゥン (kuxon) |
42 | Khoa | クォア (kuxoa) |
43 | Lập | ラップ (rappu) |
44 | Lâm/ Lam | ラム (ramu) |
45 | Linh/ Lĩnh | リン (rin) |
46 | Long | ロン (ron) |
47 | Lộc | ロック (roku) |
48 | Luân / Luận | ルアン (ruan) |
49 | Lương/ Lượng | ルオン (ruon) |
50 | Mạnh | マイン (main) |
51 | Minh | ミン (min) |
52 | Nam | – ナム(namu) |
53 | Nghĩa | ギエ (gie) |
54 | Nhân | ニャン (niyan) |
55 | Phát | ファット (fatto) |
56 | Phú | フー (fu) |
57 | Phúc | フック (fukku) |
58 | Phong | フォン (fon) |
59 | Quân / Quang / Quảng | クアン (kuan) |
60 | Quốc | コック/ コク (kokku / koku) |
61 | Quý | クイ (kui) |
62 | Quyết | クエット (kuetto) |
63 | Sơn | ソン (son) |
64 | Tài / Tại | タイ (tai) |
65 | Tân / Tấn | タン (tan) |
66 | Tâm | タム (tamu) |
67 | Tiến | ティエン (thien) |
68 | Tú | ツー/ トゥ (Toxu) |
69 | Tuân / Tuấn | トゥアン(twuan) |
70 | Tuyên | トゥエン(twuen) |
71 | Tùng | トゥン (twunn) |
72 | Tường/ Tưởng | トゥオン (toxuon) |
73 | Thanh/ Thành | タイン/ タン (tain/ tan) |
74 | Thạch | タック(takku) |
75 | Thăng / Thắng | タン (tan) |
76 | Thịnh | ティン(thin) |
77 | Thiên/ Thiện | ティエン (thien) |
78 | Thọ | トー (to-) |
79 | Thông | トーン (to-n) |
80 | Thuận/ Tuân | トゥアン (toxuan) |
81 | Thùy/ Thụy | トゥイ (toui) |
82 | Thủy | トゥイ (toui) |
83 | Trí: | チー (chi-) |
84 | Triết | チケット (chietto) |
85 | Trọng | ョン (chon) |
86 | Triệu | チュウ (chieu) |
87 | Trung | ツーン (tsu-n) |
88 | Trương / Trường | チュオン (chuon) |
89 | Văn | ヴァン (van) |
90 | Vĩnh/ Vinh | ヴィン (vinn) |
91 | Việt/Viết | ヴィエット(vietto) |
92 | Vũ | ヴー (vu-) |
93 | Vương/ Vượng | ブオン (vuon) |
94 | Xuân | スアン (suan) |
- Thơ tán gái hay ngắn khiến các nàng auto đổ siêu ngầu
- Bài thơ 20/11 hay, ý nghĩa dành tặng thầy cô, viết báo tường
- Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất
- Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ đẹp và ý nghĩa nhất
- Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ý nghĩa, ấn tượng độc lạ nhất
Lời kết
Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay cho nam được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.