Xã hội phát triển cũng là lúc cha mẹ ngày càng chú trọng đến việc đặt tên cho con. Một cái tên đẹp, ý nghĩa mang theo mong ước con cái sau này có cuộc sống bình an, vui vẻ, thuận lợi, hạnh phúc. Nếu đang băn khoăn về vấn đề này, bạn tham khảo ngay tên Hán Việt hay cho nam mang nhiều ý nghĩa sâu sắc dưới đây nhé!
Tên Hán Việt là gì?
Tên Hán Việt (hay còn gọi là Tên Triều đại, Tên chữ Hán) là một hệ thống tên gọi được sử dụng trong văn bản và giao tiếp bằng chữ Hán trên lãnh thổ Việt Nam trong quá khứ. Đây là hệ thống tên gọi được lấy từ chữ Hán, một phần được dịch sang ngôn ngữ Việt và một phần được phát âm giữ nguyên theo âm Hán.
Tên Hán Việt được sử dụng chủ yếu trong các tài liệu lịch sử, văn bản cổ, biên niên sử và trong các bài thơ, văn xuôi viết bằng chữ Hán. Các tên Hán Việt thường được sử dụng để chỉ các vị vua, quan lại, triều đại, địa danh, nguyên tắc, triết lý, văn hóa và các thuật ngữ khác.
Ví dụ về tên Hán Việt bao gồm: Nguyễn Huệ (阮惠), Trần Hưng Đạo (陳興導), Lê Lợi (黎利), Bạch Đằng (白藤), Đại Việt (大越), Thanh Triều (清朝), Đường Văn Minh (唐文明) và nhiều tên khác.
Trong thời đại hiện đại, việc sử dụng tên Hán Việt đã ít phổ biến hơn và thường chỉ xuất hiện trong các tài liệu chuyên ngành, nghiên cứu lịch sử, văn hóa và trong việc đặt tên các tổ chức, công ty, trường học hoặc trong tên gọi của một số người.
Lưu ý khi chọn tên Hán Việt cho Nam
Khi đặt tên Hán Việt cho con trai, có một số lưu ý sau đây bạn có thể tham khảo:
Ý nghĩa: Chọn tên có ý nghĩa tích cực và phù hợp với gia đình và con trai bạn. Hãy tìm hiểu về ý nghĩa của từng chữ và tên để đảm bảo rằng nó phù hợp và mang đến may mắn cho con trai.
Âm điệu và phát âm: Kiểm tra âm điệu và phát âm của tên để đảm bảo rằng nó dễ phát âm và không gây khó khăn cho con trai trong việc giao tiếp. Hãy lưu ý các nguyên âm, phụ âm và ngữ điệu trong tên để đảm bảo nó thích hợp với ngôn ngữ Việt Nam.
Sự phù hợp với văn hóa và xã hội: Hãy đảm bảo rằng tên Hán Việt bạn chọn phù hợp với văn hóa và xã hội hiện tại. Tránh các từ ngữ hay tên gọi có ý nghĩa tiêu cực, khó nghe hoặc gây hiểu lầm.
Sự độc đáo: Nếu bạn muốn con trai có một cái tên độc đáo, hãy tìm kiếm các từ ngữ hiếm, ít người sử dụng và có ý nghĩa đặc biệt. Điều này giúp con trai bạn nổi bật và có một cái tên độc nhất.
Sự tương hợp và cân đối: Khi đặt tên Hán Việt, hãy xem xét sự tương hợp và cân đối của tên với họ và tên gia đình. Hãy chắc chắn rằng tên Hán Việt phù hợp với tên gọi Việt Nam và tạo ra một sự hài hòa và cân đối.
Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu bạn còn băn khoăn, hãy tham khảo ý kiến từ các chuyên gia về đặt tên hoặc từ các người có kinh nghiệm trong việc đặt tên Hán Việt.
Tên Hán Việt hay cho nam qua các bộ thủ 11/2024
Bộ thủ chính là phần cơ bản để cấu tạo nên chữ Hán. Trong đó, 214 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất để ghép lại với nhau tạo thành các từ với ý nghĩa hay, độc đáo, ấn tượng.
Đặt tên Hán Việt hay cho nam qua bộ thủ không quá khó khăn nếu bạn nắm được thông tin cơ bản:
- Bộ Kim: Gồm các tên Hữu, Nghĩa, Chung… thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán, đầy nhiệt huyết, sáng tạo.
- Bộ Mộc: Gồm các tên Trúc, Quảng, Lam, Lâm… thể hiện sự thông minh, hiếu thảo, thành đạt.
- Bộ Thuỷ: Gồm các tên Giang, Hiệp, Tín, Đoàn… thể hiện sự tinh tế, hiền lành.
Tên Hán Việt hay cho nam kết hợp tên lót 11/2024
Ngoài tên chính thì đệm lót cũng rất quan trọng giúp cho tên gọi được ý nghĩa, vẹn toàn và hoàn hảo hơn. Một số tên lót, tên đệm hay, ý nghĩa cha mẹ có thể tham khảo:
STT | TÊN LÓT/ TÊN ĐỆM | Ý NGHĨA | TÊN MINH HỌA |
1 | Tên lót “Đức” | Là người lương thiện và sống có đạo đức | Đức Minh, Đức Thành, Đức Hiếu… |
2 | Tên lót “Như” | Cầu may mắn, mong có được những điều mình mong muốn | Như Ý, Như Quỳnh… |
3 | Tên lót “Tuấn” | Chỉ người thông minh và tài năng | Tuấn Tú, Tuấn Anh… |
4 | Tên lót “Bảo” | Mang ý nghĩa quý báu và hiếm có | Bảo An, Bảo Anh, Bảo Nam,… |
5 | Tên lót “An” | Mong bình an, may mắn sẽ đến với con | An Nhiên, An Bình,… |
6 | Tên lót “Khánh” | Ý nghĩa con mang đến niềm vui cho mọi người | Khánh Hoà, Khánh Ngọc,… |
7 | Tên lót “Minh” | Thể hiện sự thông minh, sáng dạ, hiểu biết hơn người | Minh Đức, Minh Anh… |
8 | Tên lót “Hoài” | Giàu tình cảm, biết sẻ chia và yêu thương | Hoài An, Hoài Phương,… |
9 | Tên lót “Thiện” | Tâm tư thiện lành | Thiện Hiếu, Thiện Nhân… |
10 | Tên lót “Duy” | Có nghĩa tư duy, trí tuệ | Duy Anh, Duy Khương… |
11 | Tên lót “Ngọc” | Là bảo vật quý giá | Ngọc Anh, Ngọc Nam,… |
Tên Hán Việt hay cho nam theo ý nghĩa 11/2024
Mỗi cái tên Hán Việt sẽ mang hàm nghĩa khác nhau mà cha mẹ muốn gửi gắm cho bé yêu của mình. Mọi người cùng tham khảo vài cái tên thông dụng nhé.
STT | TÊN HÁN VIỆT HAY CHO NAM | Ý NGHĨA |
1 | AN (安) | Ý nghĩa: một đời bình yên và may mắn. |
2 | ÂN – Ēn – 恩 | Ý nghĩa: Ân đức, có ân có nghĩa |
3 | BẮC – Běi – 北 | Ý nghĩa: phía Bắc, phương Bắc |
4 | BÁCH – Bǎi – 百 | Ý nghĩa: trăm (số nhiều) |
5 | BẠCH – Bái – 白 | Ý nghĩa: trắng, rõ ràng minh bạch |
6 | BẰNG – Féng – 冯 | Ý nghĩa: vượt mọi trở ngại |
7 | BẢO – Bǎo – 宝 | Ý nghĩa: quý giá, bảo bối |
8 | BIÊN – Biān – 边 | Ý nghĩa: biên giới |
9 | BÌNH – Píng – 平 | Ý nghĩa: ngang bằng, công bằng |
10 | BỬU – Bǎo – 宝 | Ý nghĩa: quý báu |
11 | CẨM (锦) | Ý nghĩa: trưởng thành là người thanh cao, tôn quý. |
12 | CAO – 高 Gāo | Ý nghĩa: người cao quý, được mọi người quý trọng |
13 | CẢNH – 景 Jǐng | Ý nghĩa: ánh sáng mặt trời sáng chói |
14 | CẢNH – Jǐng – 景 | Ý nghĩa: phong cảnh, cảnh vật |
15 | CHÍ – Zhì – 志 | Ý nghĩa: chí hướng, ý chí |
16 | CHIẾN – Zhàn – 战 | Ý nghĩa: chiến đấu |
17 | CHINH – Zhēng – 征 | Ý nghĩa: chinh chiến, đi xa |
18 | CHUNG – Zhōng – 终 | Ý nghĩa: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối) |
19 | CHƯƠNG – Zhāng – 章 | Ý nghĩa: trật tự, mạch lạc |
20 | CÔNG – Gōng – 公 | Ý nghĩa: cân bằng |
21 | CƯƠNG – Jiāng – 疆 | Ý nghĩa: ranh giới rõ ràng |
22 | CƯỜNG – Qiáng – 强 | Ý nghĩa: mạnh mẽ, cứng cáp |
23 | CỬ (举) | Ý nghĩa: đường học vấn của con sẽ rộng mở |
24 | CÚC (鞠) | Ý nghĩa: sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt. |
25 | DƯƠNG – Yáng – 杨 | Ý nghĩa: dương liễu |
26 | DŨNG – Yǒng – 勇 | Ý nghĩa: dũng cảm, dũng mãnh |
27 | DANH – Míng – 名 | Ý nghĩa: danh tiếng |
28 | DOANH – Yíng – 嬴 | Ý nghĩa: chiến thắng |
29 | DUY – Wéi – 维 | Ý nghĩa: gìn giữ |
30 | ĐẠI – Dà – 大 | Ý nghĩa: to lớn, lớn lao |
31 | ĐĂNG – Dēng – 灯 | Ý nghĩa: cái đèn |
32 | ĐẠT – Dá – 达 | Ý nghĩa: thông qua |
33 | ĐIỀN – Tián – 田 | Ý nghĩa: đồng ruộng |
34 | ĐỊNH – Dìng – 定 | Ý nghĩa: yên lặng |
35 | ĐÔ – Dōu – 都 | Ý nghĩa: thủ đô |
36 | ĐỒNG – Tóng – 仝 | Ý nghĩa: cùng nhau |
37 | ĐỨC – Dé – 德 | Ý nghĩa: ơn đức |
38 | DĨNH (颖) | Ý nghĩa: thông minh, sáng tạo. |
39 | GIA – Jiā – 嘉 | Ý nghĩa: khen ngợi |
40 | GIANG – Jiāng – 江 | Ý nghĩa: con sông lớn |
41 | GIÁP – Jiǎ – 甲 | Ý nghĩa: áo giáp |
42 | HÀO – Háo – 豪 | Ý nghĩa: người có tài năng |
43 | GIAI (佳) | Ý nghĩa: hiền hoà, nhiều tài nghệ. |
44 | HÀN (翰) | Ý nghĩa: có trí tuệ hơn người |
45 | HẢO – Hǎo – 好 | Ý nghĩa: tốt, hay |
46 | HẬU – Hòu – 后 | Ý nghĩa: phía sau |
47 | HIẾN – Xiàn – 献 | Ý nghĩa: dâng, tặng |
48 | HIỀN – Xián – 贤 | Ý nghĩa: đức hạnh, tài năng |
49 | HIẾU – Xiào – 孝 | Ý nghĩa: người con trai có hiếu, |
50 | HIỆP – Xiá – 侠 | Ý nghĩa: hào hiệp |
51 | HOAN – Huan – 欢 | Ý nghĩa: vui vẻ, phấn khởi |
52 | HOÀN – Huán – 环 | Ý nghĩa: vòng ngọc |
53 | HOÀNG – Huáng – 黄 | Ý nghĩa: vàng, màu vàng, huy hoàng |
54 | HỘI – Huì – 会 | Ý nghĩa: hội hè (chỉ những điều vui vẻ) |
55 | HUÂN – Xūn – 勋 | Ý nghĩa: công lao, huân chương |
56 | HUẤN – Xun – 训 | Ý nghĩa: dạy dỗ, răn bảo |
57 | HÙNG – Xióng – 雄 | Ý nghĩa: dũng mãnh, kiệt xuất |
58 | HƯNG – Xìng – 兴 | Ý nghĩa: hưng thịnh |
59 | HƯƠNG – Xiāng – 香 | Ý nghĩa: hương thơm, hương vị |
60 | HUY – Huī – 辉 | Ý nghĩa: soi sáng |
61 | HUỲNH – Huáng – 黄 | Ý nghĩa: màu vàng |
62 | HÀO (豪) | Ý nghĩa: có tài năng xuất chúng |
63 | HẬU (厚) | Ý nghĩa: là người thấu tình đạt lý, trọng lễ nghĩa. |
64 | Hồng (洪) | Ý nghĩa: là người nhã nhặn, giàu lòng vị tha. |
65 | KHẢ (可) | Ý nghĩa: có phúc lộc đủ đầy. |
66 | KIẾN (建) | Ý nghĩa: sớm làm nên đại sự |
67 | KÝ (骥) | Ý nghĩa: là hiền tài. |
68 | LINH (灵) | Ý nghĩa: nhanh nhẹn, tư duy nhanh nhạy |
69 | NGHIÊN (妍) | Ý nghĩa: là người đa tài, nhã nhặn. |
70 | PHÚ (赋) | Ý nghĩa: có tiền tài, sự nghiệp thành công. |
71 | PHỨC (馥) | Ý nghĩa: là người thanh nhã, được nhiều người yêu quý. |
72 | TƯ (思) | Ý nghĩa: là người có lý tưởng cao đẹp. |
73 | TUẤN (俊) | Ý nghĩa: là người có vẻ ngoài đẹp đẽ và nhiều tài năng |
74 | VI (薇) | Ý nghĩa: là người tinh tế, nhẹ nhàng. |
75 | KẾT – Jié – 结 | Ý nghĩa: thắt đan buộc lại |
76 | KHẢI – Kǎi – 凯 | Ý nghĩa: chiến thắng |
77 | KHANG – Kāng – 康 | Ý nghĩa: khỏe mạnh, an khang |
78 | KHANH – Qīng – 卿 | Ý nghĩa: tốt đẹp |
79 | KHÁNH – Qìng – 庆 | Ý nghĩa: mừng vui, niềm vui |
80 | KHIÊM – Qiān – 谦 | Ý nghĩa: khiêm tốn, từ tốn |
81 | KHOA – Kē – 科 – | Ý nghĩa: đẳng cấp |
82 | KHÔI – Kuì – 魁 | Ý nghĩa: đứng đầu |
83 | KIÊN – Jiān – 坚 | Ý nghĩa: kiên cố, vững chãi |
84 | KIỆT – Jié – 杰 | Ý nghĩa: giỏi giang, kiệt xuất |
85 | LAM – Lán – 蓝 | Ý nghĩa: màu xanh lam, màu của sự bình yên |
86 | LÂM – Lín – 林 | Ý nghĩa: rừng cây |
87 | LÂN – Lín – 麟 | Ý nghĩa: kỳ lân (chói rọi rực rỡ) |
88 | LỘC – Lù – 禄 | Ý nghĩa: lộc lá, tốt lành |
89 | LỢI – Lì – 利 | Ý nghĩa: lợi ích, làm điều lợi |
90 | LONG – Lóng – 龙 | Ý nghĩa: rồng (thuộc về vua chúa) |
91 | LỰC – Lì – 力 | Ý nghĩa: mạnh mẽ, người có sức mạnh |
92 | LƯƠNG – Liáng – 良 | Ý nghĩa: lương thiện, hiền lành, tốt bụng |
93 | NAM – Nán – 南 | Ý nghĩa: phía Nam, phương Nam |
94 | NGHĨA – Yì – 义 | Ý nghĩa: người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa |
95 | NGUYÊN – Yuán – 原 | Ý nghĩa: thảo nguyên rộng lớn, cánh đồng bát ngát |
96 | NHÂM – Rén – 壬 | Ý nghĩa: vĩ đại, to lớn |
97 | NHÂN – Rén – 人 | Ý nghĩa: con người |
98 | NHẤT – Yī – 一 | Ý nghĩa: số một, đứng đầu |
99 | NHẬT – Rì – 日 | Ý nghĩa: mặt trời (chói chang như mặt trời) |
100 | PHÁP – Fǎ – 法 | Ý nghĩa: người có phép tắc khuôn mẫu |
101 | PHONG – Fēng – 风 | Ý nghĩa: gió (phiêu lưu như cơn gió) |
102 | PHÚ – Fù – 富 | Ý nghĩa: giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có |
103 | PHÚC – Fú – 福 | Ý nghĩa: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc |
104 | QUÂN – Jūn – 军 | Ý nghĩa: binh lính |
105 | QUANG – Guāng – 光 | Ý nghĩa: sáng, rạng rỡ |
106 | QUỐC – Guó – 国 | Ý nghĩa: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước) |
107 | QUÝ – Guì – 贵 | Ý nghĩa: quý giá, sang trọng – con người cao quý |
108 | QUYỀN – Quán – 权 | Ý nghĩa: quyền lực, người có quyền uy |
109 | SÁNG – Chuàng – 创 | Ý nghĩa: người khởi đầu, khai sáng |
110 | SƠN – Shān – 山 | Ý nghĩa: ngọn núi |
111 | SONG – Shuāng – 双 | Ý nghĩa: mãi mãi có đôi |
112 | TÀI – Cái – 才 | Ý nghĩa: một người có tài |
113 | TÂN – Xīn – 新 | Ý nghĩa: mới mẻ, tươi mới |
114 | TẤN – Jìn – 晋 | Ý nghĩa: đi lên, phát triển |
115 | THẠCH – Shí – 石 | Ý nghĩa: đá |
116 | THÁI – Tài – 泰 | Ý nghĩa: thư thái, bình yên |
117 | THẮNG – Shèng – 胜 | Ý nghĩa: thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ |
118 | THANH – Qīng – 青 | Ý nghĩa: màu xanh |
119 | THÀNH – Chéng – 城 | Ý nghĩa: thành trì kiên cố, vững chãi |
120 | THÀNH – Chéng – 成 | Ý nghĩa: hoàn thành |
121 | THÀNH – Chéng – 诚 | Ý nghĩa: thật thà hoặc người có lòng thành |
122 | THẾ – Shì – 世 | Ý nghĩa: đời người |
123 | THI – Shī – 诗 | Ý nghĩa: thơ ca |
124 | THIÊN – Tiān – 天 | Ý nghĩa: bầu trời |
125 | THIỆN – Shàn – 善 | Ý nghĩa: làm việc tốt, tài giỏi |
126 | THỊNH – Shèng – 盛 | Ý nghĩa: đầy đủ |
127 | THUẬN – Shùn – 顺 | Ý nghĩa: suôn sẻ, thuận lợi |
128 | TIẾN – Jìn – 进 | Ý nghĩa: tiến lên, cải tiến |
129 | TIỆP – Jié – 捷 | Ý nghĩa: thắng trận |
130 | TÌNH – Qíng – 情 | Ý nghĩa: người giàu tình cảm |
131 | TOÀN – Quán – 全 | Ý nghĩa: toàn vẹn, đầy đủ |
132 | TOẢN – Zǎn – 攒 | Ý nghĩa: gom góp lại |
133 | TRÍ – Zhì – 智 | Ý nghĩa: trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang |
134 | TRIẾT – Zhé – 哲 | Ý nghĩa: khôn khéo, có trí tuệ |
135 | TRỌNG – Zhòng – 重 | Ý nghĩa: coi trọng (được coi trọng, kính nể) |
136 | TRUNG – Zhōng – 忠 | Ý nghĩa: người có lòng trung thành |
137 | TUẤN – Jùn – 俊 | Ý nghĩa: đẹp trai, tài giỏi |
138 | TÙNG – Sōng – 松 | Ý nghĩa: cây tùng (một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai) |
139 | TƯỜNG – Xiáng – 祥 | Ý nghĩa: điềm lành, cát tường |
140 | VĂN – Wén – 文 | Ý nghĩa: văn chương, người giỏi văn |
141 | VĨ – Wěi – 伟 | Ý nghĩa: người con trai có tấm lòng vĩ đại |
142 | VIỆT – Yuè – 越 | Ý nghĩa: tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt |
143 | VINH – Róng – 荣 | Ý nghĩa: vinh hoa phú quý (có cuộc sống sung túc) |
144 | VĨNH – Yǒng – 永 | Ý nghĩa: lâu dài, vĩnh cửu |
145 | VŨ – Wǔ – 武 | Ý nghĩa: võ thuật, người giỏi võ thuật |
146 | VŨ – Wǔ – 羽 | Ý nghĩa: lông vũ đẹp, quý hiếm |
147 | VƯƠNG – Wáng – 王 | Ý nghĩa: vua, chúa (người có xuất thân cao quý) |
148 | VƯỢNG – Wàng – 旺 | Ý nghĩa: thịnh vượng |
149 | VỸ – Wěi – 伟 | Ý nghĩa: hùng vĩ, kiên cường |
Tên Hán Việt hay cho nam cả Tên Đệm + Tên hay ý nghĩa
STT | TÊN TIKTOK | CHỮ HÁN | PINYIN | Ý NGHĨA |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | yīng jié | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
3 | Bác Văn | 博文 | bó wén | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
4 | Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
5 | Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
6 | Cao Lãng | 高朗 | gāo lǎng | Khí chất và phong cách thoải mái |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | gāo jùn | Người cao siêu, khác người – phi phàm |
8 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm, Toả sáng muôn nơi |
9 | Di Hòa | 怡和 | yí hé | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
10 | Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ mùa Đông |
11 | Đức Hải | 德海 | dé hǎi | Công đức to lớn giống với biển cả |
12 | Đức Hậu | 德厚 | dé hòu | Nhân hậu |
13 | Đức Huy | 德辉 | dé huī | Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
14 | Gia Ý | 嘉懿 | jiā yì | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
15 | Giai Thụy | 楷瑞 | kǎi ruì | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
16 | Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
17 | Hạc Hiên | 鹤轩 | hè xuān | Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
18 | Hạo Hiên | 皓轩 | hào xuān | Quang minh lỗi lạc |
19 | Hào Kiện | 豪健 | háo jiàn | Khí phách, mạnh mẽ |
20 | Hâm Bằng | 鑫鹏 | xīn péng | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
21 | Hi Hoa | 熙华 | xī huá | Sáng sủa |
22 | Hùng Cường | 雄强 | xióng qiáng | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
23 | Khải Trạch | 凯泽 | kǎi zé | Hòa thuận và vui vẻ |
24 | Khang Dụ | 康裕 | kāng yù | Khỏe mạnh, thân hình nở nang |
25 | Kiến Công | 建功 | jiàn gōng | Kiến công lập nghiệp |
26 | Lãng Nghệ | 朗诣 | lǎng yì | Độ lượng, người thông suốt vạn vật |
27 | Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
28 | Lập Thành | 立诚 | lì chéng | Thành thực, chân thành, trung thực |
29 | Minh Thành | 明诚 | míng chéng | Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
30 | Minh Triết | 明哲 | míng zhé | Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
31 | Minh Viễn | 明远 | míng yuǎn | Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
32 | Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
33 | Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
34 | Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
35 | Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
36 | Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
37 | Tân Vinh | 新荣 | xīn róng | Sự phồn vượng mới trỗi dậy |
38 | Thanh Di | 清怡 | qīng yí | Hòa nhã, thanh bình |
39 | Thiệu Huy | 绍辉 | shào huī | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ |
40 | Thuần Nhã | 淳雅 | chún yǎ | Thanh nhã, mộc mạc |
41 | Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang toả sáng |
42 | Trạch Dương | 泽洋 | zé yang | Biển rộng |
43 | Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
44 | Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
45 | Tu Kiệt | 修杰 | xiū jié | Chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
46 | Tuấn Hào | 俊豪 | jùn háo | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
47 | Tuấn Lãng | 俊朗 | jùn lǎng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
48 | Tuấn Triết | 俊哲 | jùn zhé | Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
49 | Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
50 | Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
51 | Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
52 | Tử Văn | 子 聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
53 | Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
54 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | wěi qí | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
55 | Vĩ Thành | 伟诚 | wěi chéng | Sự chân thành |
56 | Việt Bân | 越彬 | yuè bīn | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
57 | Việt Trạch | 越泽 | yuè zé | 泽 nguồn nước to lớn |
58 | Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm |
59 | Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
60 | Ý Hiên | 懿轩 | yì xuān | Tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Tên Hán Việt hay cho nam trong Game 11/2024
Danh sách những tên Hán Việt hay cho nam trong game cũng rất độc đáo, thêm phần gợi ý cho ba mẹ lựa chọn đặt tên cho con trai nhé.
Vương Tử Tinh Thần | Vũ Vũ | Vu Tử Ân |
Vô Nguyệt Đông Phương | Trầm Lăng | Thương Nguyệt |
Yến Vương | Xung Điền Tổng Tư | Xuân Nguyệt |
Thiên Trọng | Thiên Thư Ngọc Hân | Thiên Phong |
Thiên Nhạc Phong | Tường Vy An | Tử Vĩnh Tuân |
Tử Trạch | Tử Thiên Vũ | Tử Thiên |
Tử Nhạc Huân | Tử Mặc hàn lâm | Tử Kiều |
Tử Hạ Vũ | Tử Giải Minh | Tử Du |
Vương Thiên Ân | Thiên Nhi Tử Hàn | Tử Hàng Ba |
Vu Dịch | Tứ Trọng | Sát Địch Giả |
Thiên Vi | Tử Tinh thần | Quan Thượng Phong |
Quý Thuần Khanh | Quân Ngọc Từ Mạc | Quan Thượng Thần Phong |
Quan Thục Di | Phượng Tư Sở | Phúc Tử Minh |
Phong Anh Kỳ | Phi Điểu | Phan Cảnh Liêm |
Nhất Tiếu Chi Vương | Nhất Lục Nguyệt | Nhân Thiên |
Minh Hạ | Mặc Thi Phàm | Mặc Tử Hoa |
Mặc Nhược Vân Dạ | Mặc Khinh Vũ | Mặc Khiết Thần |
Lục Giật Thần | Long Trọng Mặc | Liên Tử |
Hàn Kỳ | Hàn Dương Phong | Hàn Cửu Minh |
Dương Nhất Hàn | Dương Lâm Nguyệt | Dương Hàn Phong |
Phú Hào | Mặc Tư Hải | Hàn Băng Phong |
Nhu Bình | Lục Hạ Tiên | Dương Dương |
Minh Hạo Kỳ | Lệnh Băng | Doãn Bằng |
Dương Diệp Hải | Duy Minh | Doanh Chính |
Diệp Linh Phong | Diệp Lạc Thần | Diệp Hàn Phòng |
Dịch Khải Liêm | Dạ Thiên Ẩn Tử | Dạ Thiên |
Cẩm Mộ Đạt Đào | Cảnh Nhược Đông | Băng Vũ Hàn |
Băng Liên | Băng Hàn Chi Trung | Bắc Thần Vô Kì |
Dạ Nguyệt | Cửu Hàn | Cơ Uy |
Bạch Vũ Hải | Bạch Vĩnh Hy | Bạch Thiên Du |
Bạch Tử Long | Bạch Tử Liêm | Bạch Tử Hy |
Âu Dương Dị | Anh Nhược Đông | An Vũ Phong |
Diệp Chi Lăng | Bài Cốt | Cố Tư Vũ |
Dạ Tinh Hàm | Bạch Thiển | Băng Tân Đồ |
- Những câu thả thính hay cho nam thoát ngay kiếp FA
- Tên Tiktok hay cho nam hay NGẦU BÁ CHÁY, ẤN TƯỢNG NHẤT
- Những bài hát karaoke hay cho nam mới nhất
Nguồn gốc của Hán Việt
Hán Việt là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Hán (tiếng Trung Quốc cổ đại) và ngôn ngữ Việt. Nguồn gốc của Hán Việt liên quan chặt chẽ đến sự tương tác lịch sử và văn hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam.
Trước khi có chữ viết Việt, người Việt sử dụng chữ Hán để ghi lại và truyền tải thông tin, bao gồm văn bản lịch sử, văn học, tôn giáo và pháp luật. Ngôn ngữ Hán được dùng như một phương tiện giao tiếp và học thuật trong các triều đại Trung Hoa và thời kỳ phong kiến của Việt Nam. Việc sử dụng chữ Hán trong văn bản tiếng Việt gọi là Hán Việt.
Trong quá trình sử dụng, ngôn ngữ Hán đã tương tác với ngôn ngữ Việt và tạo ra những biến thể phù hợp với cấu trúc ngôn ngữ và âm vị của tiếng Việt. Hán Việt không chỉ là việc sử dụng chữ Hán để viết tiếng Việt mà còn có sự kết hợp giữa cấu trúc ngữ pháp, từ vựng và âm điệu của ngôn ngữ Việt.
Ngoài việc sử dụng trong văn bản và văn học truyền thống, ảnh hưởng của Hán Việt còn tồn tại trong các lĩnh vực khác như y học truyền thống, triết học, tôn giáo, nghệ thuật và tên gọi cá nhân. Tuy nhiên, với sự phát triển của ngôn ngữ Việt Nam hiện đại, việc sử dụng chữ Hán đã trở nên ít phổ biến hơn và giới hạn trong các tình huống chuyên môn và lịch sử.
Nguồn gốc của Hán Việt có rễ từ sự tương tác và ảnh hưởng lâu đời giữa Trung Quốc và Việt Nam, đóng góp vào việc phát triển ngôn ngữ và văn hóa của cả hai quốc gia.
Vì sao thích đặt tên Hán Việt cho nam?
Mỗi người có lý do riêng khi thích đặt tên Hán Việt cho con trai. Dưới đây là một số lí do phổ biến mà một số người thích sử dụng tên Hán Việt:
Tính phong cách và truyền thống: Tên Hán Việt mang đậm nét truyền thống và phong cách của văn hóa Trung Hoa. Đặt tên Hán Việt cho con trai có thể là một cách để tôn vinh và kết nối với truyền thống lịch sử và văn hóa dân tộc.
Ý nghĩa sâu sắc: Tên Hán Việt thường có ý nghĩa sâu sắc và phong phú. Nhiều chữ và từ trong Hán Việt mang ý nghĩa về phẩm chất tốt, sức khỏe, thông minh, lòng dũng cảm và thành công. Đặt tên Hán Việt cho con trai có thể là cách để mong muốn con trai phát triển và thành công trong cuộc sống.
Âm điệu và phong cách ngôn ngữ: Tiếng Hán có những âm điệu và phong cách riêng, tạo nên âm nhạc ngôn ngữ đặc biệt. Nhiều người thích cách mà tên Hán Việt nghe qua và cách phát âm có thể mang đến một sự sang trọng và lịch thiệp.
Độc đáo và hiếm: Một số người thích đặt tên Hán Việt cho con trai để tạo sự độc đáo và khác biệt. Các từ và chữ Hán Việt ít được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày, do đó tạo ra một cái tên độc nhất cho con trai.
Sự hài hòa và cân đối: Đối với một số người, tên Hán Việt có thể hài hòa và cân đối khi kết hợp với họ và tên gia đình. Nó tạo ra một sự cân đối ngôn ngữ và âm điệu khi được đặt cùng với tên gọi Việt Nam.
Lưu ý rằng việc thích tên Hán Việt cho con trai là một sự lựa chọn cá nhân và không phải ai cũng có cùng quan điểm. Quan trọng nhất là chọn một cái tên mà bạn và gia đình cảm thấy hài lòng và ý nghĩa cho con trai.
Lời kết
Như vậy là bạn đã có rất nhiều tên Hán Việt hay cho nam ý nghĩa để tham khảo. Chúc cho các vị phụ huynh sẽ tìm được cái tên ưng ý nhất dành cho bé yêu nhà mình nhé. Cùng theo dõi nhiều bài hay hấp dẫn tại Ngonaz.