Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Lịch tháng 11 dương lịch và âm lịch gồm những ngày nào quan trọng. Ngày nào tốt cho cưới hỏi, xây nhà,… Nếu biết chính xác thông tin trên, bạn sẽ biết cách sắp xếp công việc cũng như thời gian nghỉ ngơi, vui chơi hợp lý. Đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây nhé.
Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
Tháng 11 có bao nhiêu ngày là băn khoăn của nhiều người khi họ không quá chú trọng hoặc để ý đến ngày tháng. Tính trong năm 2023, tháng 11 Dương lịch có 30 ngày bắt đầu từ ngày 1/11 (tức ngày 27/9 Âm) đến ngày 30/11 (tức ngày 26/10 Âm).
Còn tháng 11 Âm lịch có 30 ngày bắt đầu từ 1/11 (tức ngày 4/12 Dương) đến ngày 30/11 (tức ngày 2/1/2022 Dương).
Ngày lễ quan trọng tháng 11 Dương lịch và Âm lịch
– Ngày lễ quan trọng tháng 11 Dương lịch gồm:
- 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- 19/11: Ngày Quốc tế đàn ông
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- 23/22: Ngày Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngoài ra, tháng 11 còn có Ngày hội Độc thân 11/11. Đây cũng là dịp để các sàn thương mại điện tử, trung tâm thương mại tung ra nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Các ngày trong tháng 11/2023
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | Ý NGHĨA |
Ngày 1/11 | 18/9 | Thứ tư, ngày 1/11/2023 nhằm ngày 18/9/2023 Âm lịch
– Ngày QUÝ HỢI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (01h- 03h), Thìn (07h- 09h), Ngọ (11h- 13h), Mùi (13- 15h), Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Ngày 2/11 | 19/9 | Thứ năm, ngày 2/11/2023 nhằm ngày 19/9/2023 Âm lịch
– Ngày GIÁP TÝ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h- 01h), Sửu (01h- 03h), Mão (05- 07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). |
Ngày 3/11 | 20/9 | Thứ sáu, ngày 3/11/2023 nhằm ngày 20/9/2023 Âm lịch
– Ngày ẤT SỬU, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03- 05h), Mão (05- 07h), Tỵ (09h- 11h), Thân (15h- 17h), Tuất (19h- 21h), Hợi (21h- 23h). |
Ngày 4/11 | 21/9 | Thứ bảy, ngày 4/11/2023 nhằm ngày 21/9/2023 Âm lịch
– Ngày BÍNH DẦN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h- 09h), Tỵ (09h- 11h), Mùi (13h- 15h), Tuất (19h – 21h) |
Ngày 5/11 | 22/9 | Chủ nhật, ngày 5/11/2023 nhằm ngày 22/9/2023 Âm lịch
– Ngày ĐINH MÃO, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Ngày 6/11 | 23/9 | Thứ hai, ngày 6/11/2023 nhằm ngày 23/9/2023 Âm lịch
– Ngày MẬU THÌN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h- 05h), Thìn (07h- 09h), Tỵ (09h- 11h), Thân (15h- 17h), Dậu (17h- 19h), Hợi (21h- 23h) |
Ngày 7/11 | 24/9 | Thứ ba, ngày 7/11/2023 nhằm ngày 24/9/2023 Âm lịch
– Ngày KỶ TỴ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 8/11 | 25/9 | Thứ tư, ngày 8/11/2023 nhằm ngày 25/9/2023 Âm lịch
– Ngày CANH NGỌ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 9/11 | 26/9 | Thứ năm, ngày 9/11/2023 nhằm ngày 26/9/2023 Âm lịch
– Ngày TÂN MÙI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 10/11 | 27/9 | Thứ sáu, ngày 10/11/2023 nhằm ngày 27/9/2023 Âm lịch
– Ngày NHÂM THÂN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Ngày 11/11 | 28/9 | Thứ bảy, ngày 11/11/2023 nhằm ngày 28/9/2023 Âm lịch
– Ngày QUÝ DẬU, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 12/11 | 29/9 | Chủ nhật, ngày 12/11/2023 nhằm ngày 29/9/2023 Âm lịch
– Ngày GIÁP TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 13/11 | 1/10 | Thứ hai, ngày 13/11/2023 nhằm ngày 1/10/2023 Âm lịch
– Ngày ẤT HỢI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 14/11 | 2/10 | Thứ ba, ngày 14/11/2023 nhằm ngày 2/10/2023 Âm lịch
– Ngày BÍNH TÝ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 15/11 | 3/10 | Thứ tư, ngày 15/11/2023 nhằm ngày 3/10/2023 Âm lịch
– Ngày ĐINH SỬU, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 16/11 | 4/10 | Thứ năm, ngày 16/11/2023 nhằm ngày 4/10/2023 Âm lịch
– Ngày MẬU DẦN, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Ngày 17/11 | 5/10 | Thứ sáu, ngày 17/11/2023 nhằm ngày 5/10/2023 Âm lịch
– Ngày KỶ MÃO, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 18/11 | 6/10 | Thứ bảy, ngày 18/11/2023 nhằm ngày 6/10/2023 Âm lịch
– Ngày CANH THÌN, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 19/11 | 7/10 | Chủ nhật, ngày 19/11/2023 nhằm ngày 7/10/2023 Âm lịch
– Ngày TÂN TỴ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 20/11 | 8/10 | Thứ hai, ngày 20/11/2023 nhằm ngày 8/10/2023 Âm lịch
– Ngày NHÂM NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 21/11 | 9/10 | Thứ ba, ngày 21/11/2023 nhằm ngày 9/10/2023 Âm lịch
– Ngày QUÝ MÙI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 22/11 | 10/10 | Thứ tư, ngày 22/11/2023 nhằm ngày 10/10/2023 Âm lịch
– Ngày GIÁP THÂN, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Ngày 23/11 | 11/10 | Thứ năm, ngày 23/11/2023 nhằm ngày 11/10/2023 Âm lịch
– Ngày ẤT DẬU, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 24/11 | 12/10 | Thứ sáu, ngày 24/11/2023 nhằm ngày 12/10/2023 Âm lịch
– Ngày BÍNH TUẤT, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 25/11 | 13/10 | Thứ bảy, ngày 25/11/2023 nhằm ngày 13/10/2023 Âm lịch
– Ngày ĐINH HỢI, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 26/11 | 14/10 | Chủ nhật, ngày 26/11/2023 nhằm ngày 14/10/2023 Âm lịch
– Ngày MẬU TÝ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 27/11 | 15/10 | Thứ hai, ngày 27/11/2023 nhằm ngày 15/10/2023 Âm lịch
– Ngày KỶ SỬU, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Ngày 28/11 | 16/10 | Thứ ba, ngày 28/11/2023 nhằm ngày 16/10/2023 Âm lịch
– Ngày CANH DẦN, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Ngày 29/11 | 17/10 | Thứ tư, ngày 29/11/2023 nhằm ngày 17/10/2023 Âm lịch
– Ngày TÂN MÃO, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Ngày 30/11 | 18/10 | Thứ năm, ngày 30/11/2023 nhằm ngày 18/10/2023 Âm lịch
– Ngày NHÂM THÌN, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO – Ngày Hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
- STT Tháng 11, Cap Tháng Mười Một Hay Mùa Nhớ, Đầu Đông
- Hình Ảnh 20/11 Đẹp Ý Nghĩa Tặng Thầy Cô Giáo Kính Yêu
Người sinh tháng 11 cung gì?
Người sinh tháng 11 có thể mang trong mình một trong 2 cung hoàng đạo là Bọ Cạp hoặc Nhân Mã.
– Người sinh từ 1/11 đến 22/11 là thuộc cung Bọ Cạp. Họ có xu hướng sống nội tâm, thường giấu đi cảm xúc thật. Tuy nhiên người cung này lại rất mạnh mẽ và có sức hút với người khác phái.
– Người sinh từ 23/11 đến 30/11 là thuộc cung Nhân Mã. Họ trái ngược với Bọ Cạp khi vô cùng năng động và nhiệt huyết. Nhân Mã có tính hướng ngoại, luôn vui vẻ, lạc quan, hài hước và trở thành tâm điểm trong mọi buổi tiệc.
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 5 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày theo Âm Dương lịch
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 8 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 9 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm, Dương
Lời kết
Như vậy bạn đã biết tháng 11 có bao nhiêu ngày, ngày nào là hoàng đạo và hắc đạo rồi nhé. Hi vọng cả nhà sẽ sắp xếp công việc, vui chơi hợp lý nhờ thông tin trên.