Tháng 9 có bao nhiêu ngày? Những ngày quan trọng nhất trong tháng 9 là gì? Nếu biết rõ cả ngày Hoàng Đạo, ngày đẹp còn giúp bạn lên kế hoạch xây nhà, mua xe,… thuận lợi, mang đến nhiều may mắn, tài lộc hơn. Nếu bạn đang băn khoăn chưa biết thì cùng NgonAZ tìm hiểu cụ thể thông tin dưới đây nhé.
Tháng 9 có bao nhiêu ngày?
Theo cách tính của Dương lịch, tháng 9 bắt đầu từ ngày 1.9.2023 Dương lịch, nhằm vào ngày 17.7.2023 Âm lịch. Kết thúc sẽ là ngày 30.9.2023 Dương lịch, nhằm vào ngày 16.8.2023. Như vậy, theo lịch dương thì tháng 9 năm 2023 có 30 ngày.
Theo cách tính của Âm lịch, tháng 9 bắt đầu từ ngày 1.9.2023 Âm lịch, nhằm vào ngày 15.10.2023 Dương lịch. Kết thúc là ngày 29.9.2023 Âm lịch, nhằm vào ngày 12.11.2023 Dương lịch. Như vậy, theo lịch âm thì tháng 9 năm 2023 có 29 ngày (tháng thiếu).
Cũng theo Âm lịch thì tháng 9 năm 2023 là tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão hay tháng con chó. Phần lớn ai sinh tháng Tuất đều có tính khí vội vàng, nóng nảy. Nếu gặp chuyện không vừa ý là nổi giận. Nhưng người này cũng rất dễ nguôi giận.
Những ngày lễ quan trọng của tháng 9
Tháng 9 chắc hẳn ai cũng mong một ngày lễ quan trọng được thư giãn trong 1 ngày hoặc nhiều ngày, đó là Ngày Quốc Khánh nước Việt Nam. Ngoài ra, còn một số mốc thời gian khác như:
- Ngày 2.9: Ngày Quốc Khánh nước Việt Nam
- Ngày 5.9: Ngày Quốc tế Từ thiện
- Ngày 7.9: Ngày thành lập Đài tiếng nói Việt Nam
- Ngày 8.9: Ngày Quốc tế xóa nạn mù chữ
- Ngày 10.9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 16.9: Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozone
- Ngày 21.9: Ngày Quốc tế Hòa Bình
- Ngày 23.9: Ngày Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27.9: Ngày Du lịch thế giới
Tìm hiểu cụ thể các ngày trong tháng 9
NGÀY THÁNG | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT TRONG NGÀY |
Thứ sáu, ngày 1/9/2023 nhằm ngày 17/7/2023 Âm lịch | – Ngày NHÂM TUẤT, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy, ngày 2/9/2023 nhằm ngày 18/7/2023 Âm lịch | – Ngày QUÝ HỢI, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 3/9/2023 nhằm ngày 19/7/2023 Âm lịch | – Ngày GIÁP TÝ, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ hai, ngày 4/9/2023 nhằm ngày 20/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT SỬU, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ ba, ngày 5/9/2023 nhằm ngày 21/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ tư, ngày 6/9/2023 nhằm ngày 22/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH MÃO, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ năm, ngày 7/9/2023 nhằm ngày 23/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU THÌN, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ sáu, ngày 8/9/2023 nhằm ngày 24/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ TỴ, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ bảy, ngày 9/9/2023 nhằm ngày 25/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH NGỌ, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)
|
Chủ nhật, ngày 10/9/2023 nhằm ngày 26/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN MÙI, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ hai, ngày 11/9/2023 nhằm ngày 27/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM THÂN, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)
|
Thứ ba, ngày 12/9/2023 nhằm ngày 28/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ DẬU, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ tư, ngày 13/9/2023 nhằm ngày 29/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP TUẤT, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ năm, ngày 14/9/2023 nhằm ngày 30/7/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT HỢI, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ sáu, ngày 15/9/2023 nhằm ngày 1/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH TÝ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ bảy, ngày 16/9/2023 nhằm ngày 2/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH SỬU, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Chủ nhật, ngày 17/9/2023 nhằm ngày 3/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU DẦN, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)
|
Thứ hai, ngày 18/9/2023 nhằm ngày 4/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ MÃO, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ ba, ngày 19/9/2023 nhằm ngày 5/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH THÌN, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ tư, ngày 20/9/2023 nhằm ngày 6/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN TỴ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ năm, ngày 21/9/2023 nhằm ngày 7/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM NGỌ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ sáu, ngày 22/9/2023 nhằm ngày 8/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ MÙI, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ bảy, ngày 23/9/2023 nhằm ngày 9/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP THÂN, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)
|
Chủ nhật, ngày 24/9/2023 nhằm ngày 10/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT DẬU, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ hai, ngày 25/9/2023 nhằm ngày 11/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH TUẤT, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ ba, ngày 26/9/2023 nhằm ngày 12/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH HỢI, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ tư, ngày 27/9/2023 nhằm ngày 13/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU TÝ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)
|
Thứ năm, ngày 28/9/2023 nhằm ngày 14/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ SỬU, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)
|
Thứ sáu, ngày 29/9/2023 nhằm ngày 15/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH DẦN, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)
|
Thứ bảy, ngày 30/9/3023 nhằm ngày 16/8/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN MÃO, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)
|
Người sinh tháng 9 thuộc cung hoàng đạo nào?
Theo nghiên cứu của chiêm tinh học, những người sinh tháng 9 có thể thuộc một trong hai cung hoàng đạo là Xử Nữ hoặc Thiên Bình. Tuy là hai chòm sao khác nhau nhưng cùng sinh vào tháng 9 nên họ cũng có một sự tương đồng nhất định. Tính cách đều rất chân thành, cởi mở, hòa đồng. Ngoài ra, đó là sự tỉ mỉ, chi tiết, cầu toàn nên hay bị nhầm thành ích kỷ. Nhưng nhờ đó sẽ giúp ích cho con đường sự nghiệp luôn rộng mở.
Nếu sinh từ ngày 1/9 đến ngày 22/9: Người đó thuộc chòm sao Xử Nữ. Cung này thường được trời ban cho đôi mắt đẹp, nụ cười tỏa sáng. Họ luôn trở thành người thu hút trong các buổi trò chuyện hoặc buổi tiệc.
Nếu sinh từ ngày 23/9 đến 30/9: Người đó thuộc chòm sao Thiên Bình. Tính cách rất mạnh mẽ, kiên cường, sống tình cảm. Họ cũng là chỗ dựa tinh thần cho những người xung quanh khi cần chia sẻ hay tâm sự. Ngoài ra vì sinh tháng 9 nên tính cách của Thiên Bình có chút mộng mơ.
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 5 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày theo Âm Dương lịch
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 8 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm, Dương
Lời kết
Như vậy là bạn đã biết cụ thể tháng 9 có bao nhiêu ngày, những ngày nào là Hoàng Đạo, giờ tốt nhất cho việc xây nhà, mua xe, cưới hỏi,… Hi vọng thông tin trên sẽ giúp bạn sắp xếp lịch trình học tập, vui chơi thoải mái nhé.