Nhà thơ Xuân Diệu đã từng ví von “Tháng Giêng ngon như một cặp môi gần” vừa nồng nàn, quyến rũ, lại có chút khát khao mà lưu luyến. Hòa trong không khí ngày xuân, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng mong chờ giây phút quây quần bên gia đình những ngày cuối năm. Nếu đang băn khoăn tháng 1 có bao nhiêu ngày, ngày nào đẹp để đi du xuân thì đừng bỏ qua thông tin của ngonaz dưới đây nhé.
Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
Theo Dương lịch, tháng 1 bắt đầu từ ngày 1.1.2023, nhằm ngày 10.12.2023 Âm lịch. Kết thúc vào ngày 31.1.2023, nhằm ngày 10.1.2023 Âm lịch. Như vậy, tháng 1.2023 sẽ có 31 ngày theo lịch Dương.
Theo Âm lịch, tháng 1 bắt đầu từ ngày 1.1.2023, nhằm ngày 22.1.2023 Dương lịch. Kết thúc vào ngày 29.1.2023, nhằm ngày 19.2.2023 Dương lịch. Như vậy, tháng 1.2023 sẽ có 29 ngày theo lịch Âm.
Những ngày lễ quan trọng của tháng 1
– Ngày 01/01: Tết Dương lịch
– Ngày 06/01: Tổng tuyển cử Bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa (1946)
– Ngày 09/01: Ngày Truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam (1950)
– Ngày 11/01: Ngày Việt Nam gia nhập WTO (2007)
– Ngày 14/01 Dương lịch (nhằm ngày 23/12 âm lịch): Ngày Ông Táo chầu trời
– Ngày 22/01 Dương lịch (nhằm ngày 01/01 âm lịch): Ngày Mùng 1 Tết Nguyên Đán
– Ngày 22/01 Dương lịch (nhằm ngày 01/01 âm lịch): Ngày Vía Đức Phật Di Lặc
– Ngày 23/01 Dương lịch (nhằm ngày 02/01 âm lịch): Mùng 2 Tết Nguyên Đán
– Ngày 24/01 Dương lịch (nhằm ngày 03/01 âm lịch): Mùng 3 Tết Nguyên Đán
– Ngày 26/01 Dương lịch (nhằm ngày 05/01 âm lịch): Hội Đền Đống Đa
– Ngày 26/01 Dương lịch (nhằm ngày 05/01 âm lịch): Khai hội Chùa Yên Tử
– Ngày 27/01 Dương lịch (nhằm ngày 06/01 âm lịch): Hội Gióng Đền Sóc
– Ngày 27/01 Dương lịch (nhằm ngày 06/01 âm lịch): Khai hội Chùa Hương
– Ngày 27/01 Dương lịch: Ngày Ký Hiệp định Paris (năm 1973)
– Ngày 29/01 Dương lịch (nhằm ngày 08/01 âm lịch): Hội Chùa Đậu
– Ngày 31/01 Dương lịch (nhằm ngày 10/01 âm lịch): Hội Đua voi
– Ngày 31/01 Dương lịch (nhằm ngày 10/01 âm lịch): Ngày Vía Thần Tài
Các ngày trong tháng 1
NGÀY THÁNG | ÂM LỊCH | GIỜ TỐT TRONG NGÀY |
Chủ nhật, ngày 1.1.2023 nhằm ngày 10/12/2022 Âm lịch | – Ngày KỶ MÙI, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 2.1.2023 nhằm ngày 11/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày CANH THÂN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ ba, ngày 3.1.2023 nhằm ngày 12/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày TÂN DẬU, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ tư, ngày 4.1.2023 nhằm ngày 13/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM TUẤT, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 5.1.2023 nhằm ngày 14/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ HỢI, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ sáu, ngày 6.1.2023 nhằm ngày 15/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP TÝ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ bảy, ngày 7.1.2023 nhằm ngày 16/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày ẤT SỬU, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 8.1.2023 nhằm ngày 17/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH DẦN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ hai, ngày 9.1.2023 nhằm ngày 18/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH MÃO, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ ba, ngày 10.1.2023 nhằm ngày 19/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày MẬU THÌN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 11.1.2023 nhằm ngày 20/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày KỶ TỴ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 12.1.2023 nhằm ngày 21/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ sáu, ngày 13.1.2023 nhằm ngày 22/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày TÂN MÙI, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy, ngày 14.1.2023 nhằm ngày 23/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM THÂN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật, ngày 15.1.2023 nhằm ngày 24/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ DẬU, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ hai, ngày 16.1.2023 nhằm ngày 25/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP TUẤT, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 17.1.2023 nhằm ngày 26/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày ẤT HỢI, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 18.1.2023 nhằm ngày 27/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH TÝ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ năm, ngày 19.1.2023 nhằm ngày 28/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH SỬU, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ sáu, ngày 20.1.2023 nhằm ngày 29/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày MẬU DẦN, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ bảy, ngày 21.1.2023 nhằm ngày 30/12/2022 Âm lịch
|
– Ngày KỶ MÃO, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật, ngày 22.1.2023 nhằm ngày 1/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH THÌN, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 23.2.2023 nhằm ngày 2/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN TỴ, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 24.1.2023 nhằm ngày 3/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM NGỌ, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ tư, ngày 25.1.2023 nhằm ngày 4/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ MÙI, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 26.1.2023 nhằm ngày 5/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP THÂN, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ sáu, ngày 27.1.2023 nhằm ngày 6/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT DẬU, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ bảy, ngày 28.1.2023 nhằm ngày 7/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH TUẤT, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 29.1.2023 nhằm ngày 8/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH HỢI, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 30.1.2023 nhằm ngày 9/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU TÝ, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ ba, ngày 31.1.2023 nhằm ngày 10/1/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ SỬU, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Người tháng 1 thuộc cung hoàng đạo nào?
Người sinh tháng 1 có thể thuộc một trong hai cung hoàng đạo là Ma Kết hoặc Bảo Bình, cụ thể hơn:
- Người sinh từ 1.1 đến 19.1 thuộc cung Ma Kết. Vì được thần Hestia- thần lửa bảo trợ nên người này luôn giữ đức hạnh của sự quây quần, sum họp, đại diện cho gia đình. Họ cần cù, chịu khó, luôn tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, người thân và khả năng lãnh đạo cao.
- Người sinh từ 20.1 đến 31.1 thuộc cung Bảo Bình. Vì được thần Hera- vị thần của sắc đẹp bảo trợ nên người này có cá tính mạnh mẽ, ý chí kiên cường và vẻ đẹp sắc sảo. Nhưng đôi khi Bảo Bình cũng nóng nảy và cố chấp.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo những thông tin hay hấp dẫn:
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 5 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày theo Âm Dương lịch
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 8 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 9 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm, Dương
Lời kết
Như vậy bạn đã biết tháng 1 có bao nhiêu ngày, những ngày nào Hoàng Đạo tốt nhất cho công việc, vui chơi,… Hi vọng thông tin trên sẽ giúp mọi người lên được lịch trình tốt nhất.