Tuy thời điểm bước vào kì thi tốt nghiệp THPT và Đại học không còn xa nhưng một số bạn thí sinh vẫn chưa biết hết về Các khối thi đại học, Mã tổ hợp môn xét tuyển mới nhất. Nếu vậy, mọi người cần tìm hiểu ngay thông tin được cập nhật liên tục theo cập nhật của Bộ GD&ĐT 2024 dưới đây nhé.
Các khối thi đại học, Mã tổ hợp môn xét tuyển 2024
Theo Bộ Giáo dục & Đào tạo, hiện nay có 12 khối thi Đại học chính là:
Khối A | Khối B | Khối C | Khối D |
Khối H | Khối K | Khối M | Khối N |
Khối R | Khối S | Khối T | Khối V |
Sau đó, 12 khối này sẽ được chia thành nhiều khối khác nhau theo các tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học. Thông tin cụ thể dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn nhé.
Khối A và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối A được chia thành 18 khối khác nhau và đây cũng là khối có nhiều thí sinh đăng ký thi, xét tuyển Đại học nhất. Khối A tập trung rất nhiều ngành HOT như: Kinh tế, kỹ thuật, bách khoa, luật,… Khối A cũng là khối mà tất cả các trường Đại Học lớn nổi tiếng hàng đầu tại Việt Nam đều có khoa đào tạo.
TỔ HỢP MÔN KHỐI A XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
TÊN KHỐI | MÔN THI | ||
Khối A00 | Toán Học | Vật Lý | Hóa Học |
Khối A01 | Toán Học | Vật lý | Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán Học | Vật lý | Sinh học |
Khối A03 | Toán Học | Vật lý | Lịch sử |
Khối A04 | Toán Học | Vật lý | Địa lý |
Khối A05 | Toán Học | Hóa học | Lịch sử |
Khối A06 | Toán Học | Hóa học | Địa lý |
Khối A07 | Toán Học | Lịch sử | Địa lý |
Khối A08 | Toán Học | Lịch sử | GDCD |
Khối A09 | Toán Học | Địa lý | GDCD |
Khối A10 | Toán Học | Vật lý | GDCD |
Khối A11 | Toán Học | Hóa học | GDCD |
Khối A12 | Toán Học | KHTN | KHXH |
Khối A14 | Toán Học | KHTN | Địa lý |
Khối A15 | Toán Học | KHTN | GDCD |
Khối A16 | Toán Học | KHTN | Ngữ văn |
Khối A17 | Toán Học | Vật lý | KHXH |
Khối A18 | Toán Học | Hoá học | KHXH |
Khối B và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối B cũng là một trong những nơi có ngành học được nhiều người quan tâm. Ví dụ như Y tế, công nghệ, kỹ thuật, thực phẩm, nông nghiệp, môi trường. Hiện nay khối B được chia thành 8 khối nhỏ hơn.
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KHỐI B
TÊN KHỐI | MÔN THI | ||
Khối B00 | Toán Học | Hóa Học | Sinh học |
Khối B01 | Toán Học | Sinh học | Lịch sử |
Khối B02 | Toán Học | Sinh học | Đại lý |
Khối B03 | Toán Học | Sinh học | Ngữ Văn |
Khối B04 | Toán Học | Sinh học | GDCD |
Khối B05 | Toán Học | Sinh học | KHXH |
Khối B08 | Toán Học | Sinh học | Tiếng Anh |
Khối C và các tổ hợp môn thi Đại học
Nhắc đến khối C là phải kể đến 3 ngành quan trọng nhất liên quan đến Xã hội gồm: Văn- Sử- Địa. Nếu sở hữu tâm hồn bay bổng, lãng mạn, yêu văn chương thì chắc chắn bạn nên chọn một trong những ngành nghề thuộc khối C. Ví dụ như: Sư phạm, Báo chí, Văn thơ, Luật, Du lịch,…
Khối C được chia thành 19 khối khác nhau gồm các khối thi đại học mới nhất và tổ hợp môn thi – xét tuyển được phát triển từ khối C.
TÊN KHỐI | MÔN THI | ||
Khối C00 | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý |
Khối C01 | Ngữ văn | Toán Học | Vật lý |
Khối C02 | Ngữ văn | Toán Học | Hóa học |
Khối C03 | Ngữ văn | Toán Học | Lịch sử |
Khối C04 | Ngữ văn | Toán Học | Địa lý |
Khối C05 | Ngữ văn | Vật lý | Hóa học |
Khối C06 | Ngữ văn | Vật lý | Sinh học |
Khối C07 | Ngữ văn | Vật lý | Lịch sử |
Khối C08 | Ngữ văn, | Hóa học, | Sinh học |
Khối C09 | Ngữ văn, | Vật lý, | Địa lý |
Khối C10 | Ngữ văn, | Hóa học, | Lịch sử |
Khối C12 | Ngữ văn, | Sinh học, | Lịch sử |
Khối C13 | Ngữ văn, | Sinh học, | Địa lý |
Khối C14 | Ngữ văn, | Toán Học, | GDCD |
Khối C15 | Ngữ văn | Toán Học | KHXH |
Khối C16 | Ngữ văn | Vật lý | GDCD |
Khối C17 | Ngữ văn | Hóa học | GDCD |
Khối C19 | Ngữ văn | Lịch sử | GDCD |
Khối C20 | Ngữ văn | Địa lý | GDCD |
Khối D và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối D có số lượng các khối nhỏ hơn vô cùng đông đảo khoảng 99 khối. Các chuyên ngành chính của khối D bao gồm: Quản trị kinh doanh, Kinh tế – Tài chính, Công nghệ thông tin… Dưới đây là bằng danh sách các khối thi và môn thi của khối D.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối D01 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
Khối D02 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga |
Khối D03 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp |
Khối D04 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung |
Khối D05 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức |
Khối D06 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật |
Khối D07 | Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D08 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D09 | Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D10 | Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
Khối D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối D16 | Toán học, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D17 | Toán học, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D18 | Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D19 | Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D20 | Toán học, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D21 | Toán học, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối D22 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối D23 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối D24 | Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối D25 | Toán học, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối D26 | Toán học, Vật lý, Tiếng Đức |
Khối D27 | Toán học, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D28 | Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật |
Khối D29 | Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D30 | Toán học, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối D31 | Toán học, Sinh học, Tiếng Đức |
Khối D32 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nga |
Khối D33 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật |
Khối D34 | Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp |
Khối D35 | Toán học, Sinh học, Tiếng Trung |
Khối D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D52 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D54 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D55 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
Khối D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
Khối D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
Khối D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Khối D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Khối D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Khối D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D68 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D69 | Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D70 | Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D72 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D73 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D74 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D75 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D76 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D77 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D78 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Khối D79 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D80 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga |
Khối D81 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật |
Khối D82 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D83 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung |
Khối D84 | Toán học, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D85 | Toán học, GDCD, Tiếng Đức |
Khối D86 | Toán học, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D87 | Toán học, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D88 | Toán học, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D90 | Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D91 | Toán học, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D92 | Toán học, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D93 | Toán học, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D94 | Toán học, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D95 | Toán học, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D96 | Toán học, KHXH , Anh |
Khối D97 | Toán học, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D98 | Toán học, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D99 | Toán học, KHXH, Tiếng Nga |
Khối H và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối H tập trung vào những ngành mang đậm tính hội họa, nghệ thuật, kiến trúc hơn dành cho người có tâm hồn nghệ sĩ hơn. Khối H cũng được chia thành 8 khối khác nhau, bao gồm:
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu). |
Khối H01 | Toán học, Ngữ văn, Vẽ |
Khối H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
Khối H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
Khối H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
Khối H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
Khối H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
Khối H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
Khối H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Khối K và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối K dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp hay Cao đẳng đang muốn học liên thông Đại học. Đây cũng là khối duy nhất không được chia thành các khối khác.
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học K | |
KHỐI K | Toán học, Vật lý, Môn chuyên ngành |
Khối M và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối M tập hợp các ngành sư phạm mầm non, diễn viên điện ảnh, thanh nhạc, truyền hình… Khối M cũng được chia thành 25 khối các nhau và gắn liền với cả năng khiếu cá nhân.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối M00 | Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 | Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M03 | Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M04 | Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa |
Khối M09 | Toán, Năng khiếu mầm non 1 (hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm) |
Khối M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) |
Khối M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M13 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
Khối M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học |
Khối M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học |
Khối M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Khối M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
Khối M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Khối N và các tổ hợp môn thi Đại Học
Khối N là khối chuyên về năng khiếu âm nhạc rất phù hợp cho những bạn yêu thích âm nhạc và mong muốn trở thành ca sĩ, vũ công chẳng hạn. Khối N được chia thành 9 khối khác nhau mà bạn có thể tham khảo:
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Thẩm âm, tiết tấu) |
Khối N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
Khối N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
Khối R và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối R là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí,… được chia thành 5 khối khác nhau.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
Khối R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội -nghệ thuật |
Khối R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
Khối S và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối S cũng là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí… và được chia thành 2 khối chính:
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối S00 | Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
Khối S01 | Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
– Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1:
- Sáng tác tiêu phẩm điện ảnh (Chuyên ngành biên kịch).
- Phân tích tác phẩm nhiếp ảnh (Ngành nhiếp ảnh).
- Phân tích bộ phim (Chuyên ngành quay phim, biên tập, phê bình điện ảnh, đạo diễn, âm thanh, công nghệ dựng phim).
- Đề cương kịch bản lễ hội (Chuyên ngành đạo diễn sự kiện lễ hội).
- Viết bài phân tích vở diễn (Chuyên ngành lý luận và phê bình sân khấu).
- Thiết kế âm thanh ánh sáng (Chuyên ngành đạo diễn âm thanh- ánh sáng).
– Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2:
- Thi vấn đáp (Chuyên ngành Âm thanh, lý luận phê bình, đạo diễn, biên kịch, dựng phim).
- Diễn theo đề thi (Chuyên ngành biên đạo múa, huấn luyện múa).
- Chụp ảnh (Chuyên ngành quay phim, nhiếp ảnh).
- Biểu diễn tiểu phẩm (Chuyên ngành diễn viên kịch).
- Hát theo đề thi nhạc chuyên ngành, kiểm tra thẩm âm, tiết tấu cảm, múa các động tác (chuyên ngành diễn viên chèo, tuồng, cải lương, rối).
Khối T và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối T dành cho những bạn yêu thích thể thao và được chia thành 5 khối khác nhau.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối T00 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T01 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T02 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T03 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T04 | Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối V và các tổ hợp môn thi Đại học
Khối V chuyên về các ngành vẽ, mỹ thuật, thiết kế… và được chia thành 11 khối khác nhau.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
Khối V04 | Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05 | Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 | Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 | Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 | Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 | Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 | Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Lời kết
Như vậy bạn đã hiểu rõ các khối thi đại học, Mã tổ hợp môn xét tuyển 2023. Hi vọng các thí sinh sẽ tự tin lựa chọn đúng chuyên ngành mà mình yêu thích, đam mê và sẵn sàng theo đuổi nhé. Quan tâm và xem nhiều điều hấp dẫn tại https://ngonaz.com!