Khối B04 là tổ hợp mở rộng từ khối B00 truyền thống. Đây là sự kết hợp giữa hai tổ hợp tự nhiên và xã hội nhằm đem lại nhiều sự lựa chọn về ngành nghề cho các bạn học sinh. Để biết thêm về Khối B04 gồm những môn thi nào? Những ngành nào? Trường nào xét khối B04? Điểm chuẩn có cao không, sinh viên học xong ra trường làm gì? mức lương có cao không? Thì các bạn hãy cùng theo dõi bài viết này nhé.
Khối B04 gồm môn gì?
Vì là khối thi mở rộng nên có rất nhiều bạn trẻ hiện tại chưa thể nào biết rõ về môn thi của khối này. Toán và Sinh học là 2 môn thi đặc trưng của khối B, và ở khối này, môn Hóa học sẽ được thay thế bằng môn GDCD, 3 môn tổ hợp là: Toán, Sinh học và GDCD.
Khối này sẽ rất thích hợp cho những bạn không có thế mạnh về môn Hóa nhưng lại có thế mạnh về ghi nhớ. Tuy nhiên, sự kết hợp cả 2 môn tư duy tính toán và một môn ghi nhớ cũng sẽ là một thử thách, các bạn cần có phương pháp học tập phù hợp để nâng cao tư duy, rèn luyện tính chăm chỉ để chinh phục được khối thi này.
Khối B04 gồm ngành gì?
Sau khi đã xác định rõ ràng mục tiêu về khối thi và môn thi tổ hợp phù hợp với năng lực, chắc chắn các bạn học sinh sẽ phải quan tâm tới ngành học mà mình sẽ học, không biết khối này có ngành nào phù hợp với mình không thì mời các bạn theo dõi danh sách những ngành học thuộc khối B04 mà NGONAZ (ngonaz.com) đã tổng hợp dưới đây:
Mã ngành | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Ngành xét tuyển |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
7620205 | Lâm sinh | 7620302 | Bệnh học thủy sản |
7620109 | Nông học | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7420201 | Công nghệ sinh học |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
7850103 | Quản lý đất đai | 7720201 | Dược học |
7620305 | Quản lý thủy sản | 7720201 | Điều dưỡng |
7720701 | Y tế công cộng | 7620110 | Khoa học cây trồng |
Các trường xét tuyển khối B04
Các bạn học sinh khắp mọi miền cả nước có thể yên tâm khi xét tuyển khối học này, không cần quá lo lắng về việc không biết mình sẽ học trường nào bởi các trường xét tuyển khối B04 trải dài khắp cả 3 miền Bắc Trung Nam nên sẽ có rất nhiều sự lựa chọn cho các bạn về trường mà mình sẽ theo học. Sau đây là danh sách các trường xét tuyển, các bạn có thể tham khảo:
Các trường Khối B04 khu vực miền Bắc
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Đại học Trưng Vương
- Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
- Đại học Tân Trào
- Đại học Phenikaa
- Đại học Tây Bắc
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Các trường Khối B04 khu vực miền Trung
- Đại học Huế phân hiệu tại Quảng Trị
- Đại học Sư phạm Huế
- Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
- Đại học Quy Nhơn
- Đại học Quảng Nam
- Đại học Vinh
Các trường Khối B04 khu vực miền Nam
- Đại học An Giang
- Đại học Công nghệ Đồng Nai
Khối B04 ra trường làm công việc gì?
Tốt nghiệp Đại học xong, có một công việc ổn định là mong ước của tất cả các bạn sinh viên. Để làm được điều đó, trước khi bước chân vào cánh cổng trường Đại học, các bạn cũng đã cần phải có định hướng rõ ràng cho bản thân, có mục tiêu là sau này sẽ làm gì, công việc nào phù hợp và theo đuổi nó như thế nào. Dưới đây, NGONAZ sẽ đưa ra những định hướng công việc cho các bạn học sinh theo một số ngành học tiêu biểu:
Đối với ngành Bảo vệ thực vật
Tốt nghiệp ngành này, các bạn có thể thử sức với các công việc như:
- Quản lý dự án: Trực tiếp quản lý các dự án đầu tư và phát triển đất đai.
- Tư vấn đầu tư: Tư vấn cho các doanh nghiệp về các dự án đầu tư và phát triển đất đai.
- Thẩm định giá đất: Thẩm định giá cho các khu đất đai và cung cấp các đánh giá cho các dự án đầu tư.
- Quản lý đất đai: Quản lý các tài sản đất đai của các công ty hoặc tổ chức.
- Pháp lý đất đai: Liên quan đến các vấn đề pháp lý liên quan đến đất đai, bao gồm việc xử lý các tranh chấp về đất đai.
- Quản lý tài sản: Quản lý các tài sản đất đai và xây dựng cho các công ty hoặc tổ chức.
- Kinh doanh đất đai: Liên quan đến việc bán và mua đất đai cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng cá nhân.
Đối với ngành Khoa học cây trồng:
Đây là một ngành đại học nghiên cứu về sinh học và học cây trồng.. Ngành học này có rất nhiều cơ hội việc làm, bởi nó có liên quan đến sản xuất cây trồng và nông nghiệp, vốn là thế mạnh ở nước ta.
Sinh viên học ngành này sẽ được tập hợp kiến thức về các lĩnh vực như: sinh học cây trồng, năng suất và chất lượng cây trồng, sản xuất và quản lý cây trồng, sản xuất và bán các sản phẩm cây trồng.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm các công việc liên quan đến cây trồng như: Nghiên cứu về sinh học cây trồng, thực hiện quản lý và bảo trì cây trồng, sản xuất và bán các sản phẩm cây trồng, hỗ trợ cho các nhà khoa học trong việc nghiên cứu và phát triển cây trồng.
Đối với ngành Nuôi trồng thủy sản
Tốt nghiệp ngành học này với kiến thức được đào tạo phù hợp, sinh viên có thể đảm nhận nhiều công việc dưới đây:
- Nhân viên trang trại nuôi trồng: Quản lý và chăm sóc các loài thủy sản trong trang trại.
- Kỹ sư nuôi trồng thủy sản: Thiết kế và quản lý hệ sinh thái nuôi trồng thủy sản và giám sát sản xuất.
- Chuyên viên tư vấn nuôi trồng thủy sản: Tư vấn về các vấn đề liên quan đến nuôi trồng và bảo vệ thủy sản.
- Nhân viên chế biến thủy sản: Thực hiện các quy trình chế biến và bảo quản thủy sản trong nhà máy.
- :Nhân viên kinh doanh thủy sản: Quản lý và bán các sản phẩm thủy sản được sản xuất.
Điểm chuẩn khối B04 hiện nay
Nhìn chung, điểm chuẩn của khối học này không quá cao, dao động từ khoảng 13 đến 23 điểm tủy từng ngành và trường. Dưới đây NGONAZ đã tổng hợp đầy đủ điểm chuẩn của khối B04 theo các ngành và trường khác nhau, các bạn hãy cùng tham khảo nhé:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại Học Quảng Nam | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, B04, B02 | 13 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Trà Vinh | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | T00, B04, T03, C18 | 15 | TN THPT | |
3 | Đại Học Quy Nhơn | 7620109 | Nông học | B00, B03, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Quảng Nam | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, B04, B02, XDHB | 15 | Học bạ | |
5 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620109 | Nông học | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00, D07, B04, A09 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, B04, C16 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00, B04, B02, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 | Đại Học Quy Nhơn | 7620109 | Nông học | B00, B03, B04, C08, XDHB | 18 | Học bạ | |
4 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00, D07, B04, A09, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, B04, C16, XDHB | 18 | Học bạ | |
6 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
8 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620109 | Nông học | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
9 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ | |
10 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D08, B04, XDHB | 18 | Học bạ |
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B04, A16 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B04, C08 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại học Tân Trào | 71140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B04 | 19 | TN THPT | |
4 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00, B04, B02 | 19 | điểm thi TN THPT | |
5 | Đại Học Quảng Nam | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B04, B02 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08, B04, B02 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B04, A16, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
8 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B04, C08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
9 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08, B04, B02, XDHB | 23 | Học bạ |
Lời kết
Trên đây là những thông tin mà NGONAZ (ngonaz.com) đã tổng hợp về khối B04 dành cho các bạn học sinh cũng như các bậc phụ huynh còn thắc mắc về khối học này. Hi vọng qua bài viết này, các bạn có thể có cho mình một hướng đi đúng đắn, mục tiêu cụ thể và cố gắng để chinh phục được khối thi này. Chúc các bạn thành công!