“Anh lại viết vần thơ tình tháng tư. Mà nét chữ cứ nhạt nhòa nhung nhớ…”. Tháng 4 đọng lại trong chúng ta là chút se lạnh của mùa đông, chút nồm ẩm đến khó chịu và những tia nắng đầu tiên của mùa hè. Không chỉ vậy, tháng 4 còn rất nhiều ngày lễ đáng nhớ. Nếu chưa biết tháng 4 có bao nhiêu ngày, ngày nào đẹp nhất thì đừng bỏ qua thông tin của ngonaz dưới đây nhé.
>> Tham khảo: Tháng 4 cung gì? Tháng 4 hợp với cung nào? Hợp con số, màu sắc
Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
Theo Dương lịch, tháng 4 bắt đầu từ ngày 1.4.2023, nhằm ngày 11.2.2023 Âm lịch. Kết thúc ngày 30.4.2023, nhằm ngày 11.3.2023 Âm lịch. Như vậy, tháng 4.2023 có 30 ngày theo lịch Dương.
Theo Âm lịch, tháng 4 bắt đầu từ ngày 1.4.2023, nhằm ngày 19.5.2023 Dương lịch. Kết thúc ngày 30.4.2023, nhằm ngày 17.6.2023 Âm lịch. Như vậy, tháng 4.2023 có 29 ngày theo lịch Âm.
Tháng 4 có những ngày lễ nào?
Tháng 4 gắn với ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước rất quan trọng với người Việt Nam. Bên cạnh đó còn một số ngày lễ khác nữa nhé.
– Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư.
– Ngày 2/4: Ngày thế giới nhận thức về chứng tự kỷ của con người.
– Ngày 7/4: Ngày sức khỏe thế giới (hay còn gọi là ngày Y Tế thế giới) kỷ niệm thành lập WHO (Tổ chức Y Tế thế giới) và khuyến khích mọi người quan tâm đến sức khỏe.
– Ngày 9/4: Ngày lễ Phục Sinh, nhằm tưởng nhớ sự phục sinh của chúa Giê-su từ cõi chết sau khi bị đóng đinh trên thánh giá. Đây là một trong những ngày lễ trọng đại nhất của những người theo Kitô giáo.
– Ngày 10/4: Nhằm ngày 10/03/2023 Âm lịch là ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (hay ngày lễ hội Đền Hùng) để tưởng nhớ các vị vua Hùng đã có công dựng nước, giữ nước.
– Ngày 14/4: Ngày Valentine đen còn được gọi là ngày độc thân, dành cho những ai chưa có người yêu, vợ hoặc chồng.
– Ngày 21/4: Ngày sách Việt Nam, nhằm khuyến khích tinh thần đọc sách và nuôi dưỡng văn hóa đọc trong cộng đồng.
– Ngày 22/4: Ngày Trái Đất với mục đích nhắc nhở con người về việc bảo vệ môi trường tự nhiên.
– Ngày 29/4: Ngày kỷ niệm phát sóng kênh truyền hình VTV6 (phát sóng lần đầu vào 29/4/2007).
– Ngày 30/4: Ngày kỷ niệm giải phóng miền Nam và thống nhất đất nước.
Tìm hiểu cụ thể các ngày trong tháng 4
NGÀY THÁNG | ÂM LỊCH | GIỜ TỐT TRONG NGÀY |
Thứ bảy, ngày 1.4.2023 nhằm ngày 11/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ SỬU, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 2.4.2023 nhằm ngày 12/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH DẦN, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ hai, ngày 3.4.2023 nhằm ngày 13/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN MÃO, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ ba, ngày 4.4.2023 nhằm ngày 14/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM THÌN, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 5.4.2023 nhằm ngày 15/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ TỴ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 6.4.2023 nhằm ngày 16/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ sáu, ngày 7.4.2023 nhằm ngày 17/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT MÙI, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy, ngày 8.4.2023 nhằm ngày 18/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH THÂN, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật, ngày 9.4.2023 nhằm ngày 19/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH DẬU, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ hai, ngày 10.4.2023 nhằm ngày 20/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU TUẤT, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 11.4.2023 nhằm ngày 21/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ HỢI, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 12.4.2023 nhằm ngày 22/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH TÝ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ năm, ngày 13.4.2023 nhằm ngày 23/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN SỬU, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ sáu, ngày 14.4.2023 nhằm ngày 24/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ bảy, ngày 15.4.2023 nhằm ngày 25/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ MÃO, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật, ngày 16.4.2023 nhằm ngày 26/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP THÌN, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 17.4.2023 nhằm ngày 27/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT TỴ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 18.4.2023 nhằm ngày 28/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ tư, ngày 19.4.2023 nhằm ngày 29/2/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH MÙI, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 20.4.2023 nhằm ngày 1/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU THÂN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ sáu, ngày 21.4.2023 nhằm ngày 2/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ bảy, ngày 22.4.2023 nhằm ngày 3/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 23.4.2023 nhằm ngày 4/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN HỢI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 24.4.2023 nhằm ngày 5/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ ba, ngày 25.4.2023 nhằm ngày 6/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ SỬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 26.4.2023 nhằm ngày 7/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP DẦN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ năm, ngày 27.4.2023 nhằm ngày 8/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ sáu, ngày 28.4.2023 nhằm ngày 9/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH THÌN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy, ngày 29.4.2023 nhằm ngày 10/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH TỴ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 30.4.2023 nhằm ngày 11/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU NGỌ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Người sinh tháng 4 cung gì?
Người sinh tháng 4 có thể thuộc một trong hai cung hoàng đạo là Bạch Dương hoặc Kim Ngưu. Cụ thể hơn:
- Người sinh từ ngày 1.4 đến 20.4 là người cung Bạch Dương
- Người sinh từ ngày 21.4 đến 30.4 là người cung Kim Ngưu
Theo nhận xét chung, người sinh vào tháng 4 đều rất năng nổ, nhiệt tình, hoạt bát và tỏa sáng ở bất kỳ đâu. Tuy nhiên đôi lúc họ sống cảm xúc nên bốc đồng, nổi nóng.
Ngoài ra, nếu đang tìm kiếm màu sắc phù hợp cho vận mệnh theo cung hoàng đạo, bạn có thể tham khảo một số gợi ý dưới đây:
- Người thuộc cung Bạch Dương: Phù hợp với những màu sắc nổi bật như cam, đỏ.
- Người thuộc cung Kim Ngưu: Phù hợp với những màu sắc như xanh lá, hồng.
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 5 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày theo Âm Dương lịch
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 8 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 9 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm, Dương
Lời kết
Như vậy bạn đã biết tháng 4 có bao nhiêu ngày, những ngày nào Hoàng Đạo tốt nhất cho công việc, vui chơi,… Hi vọng thông tin trên sẽ giúp mọi người lên được lịch trình tốt nhất.