“Tháng năm khô nụ môi mềm. Chờ cơn mưa hạ say mèm tiếng ru…”. Dưới cái nắng oi nồng của tháng 5, những cánh phượng hồng cứ thế thắp lên bông hoa rực rỡ nhất của sự chia ly. Nếu đang có kế hoạch đi chơi đâu đó mà chưa biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ngày nào tốt thì đừng bỏ qua thông tin của ngonaz dưới đây nhé.
Tháng 5 có bao nhiêu ngày?
Theo Dương lịch, tháng 5 năm 2023 bắt đầu từ ngày 1.5.2023, nhằm ngày 12.3.2023 Âm lịch. Kết thúc ngày 31.5.2023, nhằm ngày 13.4.2023 Âm lịch. Như vậy, tháng 5.2023 có tổng cộng 31 ngày theo lịch Dương.
Theo Âm lịch, tháng 5 năm 2023 bắt đầu từ ngày 1.5.2023, nhằm ngày 18.6.2023 Dương lịch. Kết thúc ngày 30.5.2023, nhằm ngày 17.7.2023 Âm lịch. Như vậy, tháng 5.2023 có tổng cộng 30 ngày theo lịch Âm.
Tháng 5 có những ngày lễ quan trọng nào?
Tháng 5 cũng có rất nhiều ngày lễ quan trọng, đặc biệt là Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” và ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại. Tìm hiểu cụ thể hơn dưới đây nhé.
Ngày Lễ trong nước
– Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
– Ngày 7/5: Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
– Ngày 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày Lễ quốc tế
– Ngày 3/5: Ngày Tự do Báo chí thế giới – World Press Freedom Day
– Ngày 12/5: Ngày của Mẹ (chủ nhật thứ 2 của Tháng 5) – Mother’s Day.
– Ngày 15/5: Ngày quốc tế Gia đình – International Day of Families.
– Ngày 17/5: Ngày Xã hội Thông tin Thế giới – World Information Society Day.
– Ngày 21/5: Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển – World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development
– Ngày 22/5: Ngày quốc tế Đa dạng sinh học – International Day for Biological Diversity.
– Ngày 25/5- 1/6: Tuần lễ Đoàn kết với các dân tộc vùng lãnh thổ không tự trị – Week of Solidarity with the Peoples of Non-Self-Governing Territories.
– Ngày 29/5: Ngày Quốc tế Gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc (International Day of United Nations Peacekeepers)
– Ngày 31/5: Ngày Thế giới không thuốc lá – World No Tobacco Day
Các ngày trong tháng 5
NGÀY THÁNG | ÂM LỊCH | GIỜ TỐT TRONG NGÀY |
Thứ hai, ngày 1/5/2023 nhằm ngày 12/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ MÙI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 2/5/2023 nhằm ngày 13/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH THÂN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ tư, ngày 3/5/2023 nhằm ngày 14/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ năm, ngày 4/5/2023 nhằm ngày 15/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ sáu, ngày 5/5/2023 nhằm ngày 16/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ HỢI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy, ngày 6/5/2023 nhằm ngày 17/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật, ngày 7/5/2023 nhằm ngày 18/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT SỬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 8/5/2023 nhằm ngày 19/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH DẦN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ ba, ngày 9/5/2023 nhằm ngày 20/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ tư, ngày 10/5/2023 nhằm ngày 21/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU THÌN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 11/5/2023 nhằm ngày 22/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ TỴ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ sáu, ngày 12/5/2023 nhằm ngày 23/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH NGỌ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ bảy, ngày 13/5/2023 nhằm ngày 24/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN MÙI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật, ngày 14/5/2023 nhằm ngày 25/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM THÂN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ hai, ngày 15/5/2023 nhằm ngày 26/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ ba, ngày 16/5/2023 nhằm ngày 27/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 17/5/2023 nhằm ngày 28/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT HỢI, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ năm, ngày 18/5/2023 nhằm ngày 29/3/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ sáu, ngày 19/5/2023 nhằm ngày 1/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH SỬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ bảy, ngày 20/5/2023 nhằm ngày 2/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU DẦN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật, ngày 21/5/2023 nhằm ngày 3/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ MÃO, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ hai, ngày 22/5/2023 nhằm ngày 4/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày CANH THÌN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 23/5/2023 nhằm ngày 5/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày TÂN TỴ, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ tư, ngày 24/5/2023 nhằm ngày 6/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày NHÂM NGỌ, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ năm, ngày 25/5/2023 nhằm ngày 7/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày QUÝ MÙI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ sáu, ngày 26/5/2023 nhằm ngày 8/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày GIÁP THÂN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
Thứ bảy, ngày 27/5/2023 nhằm ngày 9/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày ẤT DẬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật, ngày 28/5/2023 nhằm ngày 10/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày BÍNH TUẤT, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ hai, ngày 29/5/2023 nhằm ngày 11/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày ĐINH HỢI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Thứ ba, ngày 30/5/2023 nhằm ngày 12/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày MẬU TÝ, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hắc đạo |
Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
Thứ tư, ngày 31/5/2023 nhằm ngày 13/4/2023 Âm lịch
|
– Ngày KỶ SỬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
– Ngày Hoàng đạo |
Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
Người sinh tháng 5 cung gì?
Với những người sinh tháng 5, họ sẽ thuộc vào một trong hai cung hoàng đạo là Kim Ngưu (Taurus) hoặc Song Tử (Gemini). Cụ thể hơn:
- Người sinh từ ngày 1.5 đến 20.5 thuộc cung Kim Ngưu. Họ có tính cách gần gũi, hiền lành, cởi mở, chăm chỉ, nhẫn nại nên được mọi người xung quanh yêu mến.
- Người sinh từ ngày 21.5 đến 31.5 thuộc cung Song Tử. Tính cách của họ cũng rất thân thiện, hòa đồng, tươi trẻ.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo những thông tin hay hấp dẫn:
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày theo Âm Dương lịch
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 8 có bao nhiêu ngày theo âm dương lịch
- Tháng 9 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm, Dương
Lời kết
Như vậy bạn đã biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, những ngày nào Hoàng Đạo tốt nhất cho công việc, vui chơi,… Hi vọng thông tin trên sẽ giúp mọi người lên được lịch trình tốt nhất.