NGONAZ
  • Cẩm nang
  • Mẹo vặt
  • Tổng hợp
  • Phong thủy
  • Thủ thuật
  • Giftcode
No Result
View All Result
NGONAZ
No Result
View All Result

Cách xưng hô trong tiếng Trung

by Lê Tuấn Vũ
2 years ago
A A

Chủ đề cách xưng hô trong gia đình rất hữu ích và thông dụng với mỗi học viên khi học tiếng Trung. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình sẽ giúp các bạn học tiếng Trung thuận tiện hơn trong giao tiếp thường ngày. Giới thiệu và gọi tên các thành viên trong gia đình là một trong những chủ đề tiếng Trung thường gặp nhất. Dưới đây Ngonaz sẽ gợi ý cho các bạn khi các bạn học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc chủ đề cách xưng hô trong tiếng Trung chuẩn xác.

Cách xưng hô trong tiếng Trung
Cách xưng hô trong tiếng Trung

XEM NHANH

  1. Xưng hô trong gia đình
  2. Cách xưng hô Anh, Em trai trong tiếng Trung
  3. Cách xưng hô Gia đình thông gia trong tiếng Trung
  4. Cách xưng hô đối với họ hàng bên Nội
  5. Cách xưng hô đối với họ hàng bên Ngoại
  6. Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang
  7. Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung

Xưng hô trong gia đình

  • Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/
  • Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/
  • Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/
  • Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/
  • Con trai : 儿子 /Érzi/
  • Con dâu: 媳妇 /Xífù/
  • Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
  • Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
  • Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
  • Con rể : 女婿 /Nǚxù/
  • Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
  • Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/

Cách xưng hô Anh, Em trai trong tiếng Trung

  • Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
  • Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
  • Em trai: 弟弟/Dìdì/
  • Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/
  • Cách xưng hô Chị, Em gái trong tiếng Trung
  • Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
  • Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
  • Em gái: 妹妹 /Mèimei/
  • Em rể: 妹夫 /Mèifū/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/

Cách xưng hô Gia đình thông gia trong tiếng Trung

  • Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
  • Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
  • Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
  • Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
  • Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/
  • Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/

Cách xưng hô đối với họ hàng bên Nội

  • Ông nội: 爷爷 /Yéye/
  • Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/
  • Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/
  • Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/
  • Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/
  • Thím: 婶婶 /Shěnshen/
  • Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/
  • Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/
  • Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/
  • Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

Cách xưng hô đối với họ hàng bên Ngoại

Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/

Mợ: 舅妈 /Jiùmā/

Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/

Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/

Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

*Một số các xưng hô khác:

Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/

Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/

Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang

Trong thời kì phong kiến, cách xưng hô rất khác với cách gọi hiện đại ngày nay. Cùng chúng mình tìm hiểu thêm về cách xưng hô trong tiếng Trung thời xưa nhé!

  • Tôi (cho phái nam)= Tại hạ/Tiểu sinh/Mỗ/Lão phu (nếu là người già)/Bần tăng (nếu là nhà sư)/Bần đạo (nếu là đạo sĩ)/Lão nạp (nếu là nhà sư già)
  • Tôi (cho phái nữ) = Tại hạ/Tiểu nữ/Lão nương (nếu là người già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ni cô)/Bần đạo (nếu là nữ đạo sĩ)
  • Anh/Bạn (ý chỉ người khác) = Các hạ/Huynh đài/Công tử/Cô nương/Tiểu tử/Đại sư (nếu nói chuyện với nhà sư)/Chân nhân (nếu nói chuyện với đạo sĩ)
  • Anh = Huynh/Ca ca/Sư huynh (nếu gọi người cùng học một sư phụ)
  • Anh (gọi thân mật)= Hiền huynh
  • Em trai = Đệ/Đệ đệ/Sư đệ (nếu gọi người cùng học một sư phụ)
  • Em trai (gọi thân mật) = Hiền đệ
  • Chị = Tỷ/Tỷ tỷ/Sư tỷ (nếu gọi người cùng học một sư phụ)
  • Chị (gọi thân mật) = Hiền tỷ
  • Em gái = Muội/Sư muội (nếu gọi người cùng học một sư phụ)
  • Em gái (gọi thân mật) = Hiền muội
  • Chú = Thúc thúc/Sư thúc (nếu người đó là em trai hoặc sư đệ của sư phụ)
  • Bác = Bá bá/Sư bá (Nếu người đó là anh hoặc sư huynh của sư phụ)
  • Cô/dì = A di (Nếu gọi cô ba thì là tam di, cô tư thì gọi là tứ di….)
  • Dượng (chồng của chị/em gái cha/mẹ) = Cô trượng
  • Thím/mợ (vợ của chú/cậu) = Thẩm thẩm (Nếu gọi thím ba thì là tam thẩm, thím tư thì gọi là tứ thẩm…)
  • Ông nội/ngoại = Gia gia
  • Ông nội = Nội tổ
  • Bà nội = Nội tổ mẫu
  • Ông ngoại = Ngoại tổ
  • Bà ngoại = Ngoại tổ mẫu
  • Cha = Phụ thân
  • Mẹ = Mẫu thân
  • Anh trai kết nghĩa = Nghĩa huynh
  • Em trai kết nghĩa = Nghĩa đệ
  • Chị gái kết nghĩa = Nghĩa tỷ
  • Em gái kết nghĩa = Nghĩa muội
  • Cha nuôi = Nghĩa phụ
  • Mẹ nuôi = Nghĩa mẫu
  • Anh họ = Biểu ca
  • Chị họ = Biểu tỷ
  • Em trai họ = Biểu đệ
  • Em gái họ = Biểu muội
  • Gọi vợ = Hiền thê/Ái thê/Nương tử
  • Gọi chồng = Tướng công/Lang quân
  • Anh rể/Em rể = Tỷ phu/Muội phu
  • Chị dâu = Tẩu tẩu
  • Cha mẹ gọi con cái = Hài tử/Hài nhi hoặc tên
  • Gọi vợ chồng người khác = hiền khang lệ (cách nói lịch sự)

Chủ đề cách xưng hô trong gia đình rất hữu ích và thông dụng với mỗi học viên khi học tiếng Trung.

Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung

Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung

Dưới đây là những gợi ý cho các bạn khi các bạn học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc chủ đề cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung.

  • Ông nội : 爷爷 /Yéye/
  • Bà nội : 奶奶 /Nǎinai/
  • Ông ngoại : 外公 /Wàigōng/
  • Bà ngoại : 外婆 /Wàipó/
  • Bố : 爸爸 /Bàba/
  • Mẹ : 妈妈 /Māmā/
  • Con trai : 儿子 /Érzi/
  • Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
  • Anh : 哥哥 /Gēgē/
  • Chị : 姐姐 /jiějie/
  • Em trai : 弟弟 /Dìdì/
  • Em gái : 妹妹 /Mèimei/
  • Chồng : 老公 /Lǎogōng/
  • Vợ : 老婆 /Lǎopó/
  • Con dâu : 媳妇 /Xífù/
  • Con rể : 女婿 /Nǚxù/
  • Bố chồng :公公 /Gōnggōng/
  • Mẹ chồng :婆婆 /Pópo/
  • Bố vợ :岳父 /Yuèfù/
  • Mẹ vợ :岳母 /Yuèmǔ/
  • Ông thông gia : 亲家公 /Qìngjiā gōng/
  • Bà thông gia :亲家母 /Qìngjiāmǔ/
  • Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) :孙子/ Sūnzi/
  • Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 /Sūnnǚ/
  • Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/
  • Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 /Wàisūnnǚ/
  • Mẹ kế : 继母/后妈 /Jìmǔ/hòumā/
  • Bố dượng : 继父 /Jìfù/
  • Anh, chị, em họ :表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
  • Anh, em trai : 兄弟 /Xiōngdì/
  • Chị, em gái : 姐妹 /Jiěmèi/

Cách gọi (xưng hô) họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung

  • Bác (anh trai của bố) và bác dâu: 伯父-伯母 /Bófù – bómǔ/
  • Chú (em trai của bố) và thím: 叔父-婶婶 /Shūfù – shěnshen/
  • Bác gái/ cô (chị, em gái của bố ) và bác/chú rể: 姑妈-姑夫 /Gūmā – gūfu/
  • Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
  • Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/Jiě/dì/mèi/

Cách gọi(xưng hô) họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung

  • Cậu (anh, em trai của mẹ)và mợ: 舅舅-舅妈 /Jiùjiu – jiùmā/
  • Dì (chị , em gái của mẹ) và chú: 姨妈-姨夫 /Yímā – yífu/
  • Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
  • Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

Đối với anh, em trai:

  • Anh trai và chị dâu: 哥哥-嫂嫂 /Gēgē – sǎosǎo/
  • Em trai và em dâu: 弟弟-弟媳 / Dìdì – dì xí/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/zhínǚ/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/jiù zhínǚ/

Đối với chị, em gái

  • Chị và anh rể: 姐姐-姐夫 /Jiejie – jiěfu/
  • Em gái và em rể: 妹妹-妹夫/Mèimei – mèifu/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/wàishēngnǚ/
  • Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/yí zhínǚ/

Chú ý: Có một số từ sau đây chỉ dùng trong văn phong giới thiệu

  • Chồng :丈夫 /Zhàngfū/
  • Vợ : 妻子 /Qīzi/
  • Anh em họ (con cô) :姑表 /Gūbiǎo/
  • Anh em họ (con Dì) : 姨表 /Yíbiǎo/
  • Anh em họ (con cậu) : 舅表 /Jiù biǎo/
5/5 - (1 vote)

CÙNG CHUYÊN MỤC

Tặng Acc Blox Fruit Free có Yoru, Mochi v2, Tộc v4, Level Max 2550 Chưa ai lấy 2025

Tặng Acc Blox Fruit Free có Yoru, Mochi v2, Tộc v4, Level Max 2550 Chưa ai lấy 2025

by Lê Tuấn Vũ
7 months ago

Dựa theo bộ truyện tranh đang rất ăn khách One Piece – Vua Hải Tặc,...

10 Shop bán Robux giá rẻ uy tín nhất 2025

10 Shop bán Robux giá rẻ uy tín nhất 2025

by Lê Tuấn Vũ
11 months ago

Robux là đơn vị tiền tệ trong trò chơi Roblox, người chơi có thể sử...

Acc Identity V Miễn Phí

Tặng Acc Identity V mới nhất 2025, Nick Acc Identity V VIP Free chưa ai lấy trắng thông tin

by Lê Tuấn Vũ
11 months ago

Chắc chắn rằng, tựa game Identity V quá quen thuộc với anh em đam mê...

Acc Dragon City Miễn Phí

Tặng Acc Dragon City mới nhất 2025, Nick Dragon City Free chưa ai lấy trắng thông tin

by Lê Tuấn Vũ
11 months ago

Trong Dragon City, người chơi sẽ xây dựng một thành phố rồng của riêng mình...

Load More

CẨM NANG HAY

ông táo số mấy

Ông Táo số mấy? Ông công, Ông táo là con số nào may mắn trong năm 2025?

by Phạm Thương
21/01/2025

Tặng Acc Blox Fruit Free có Yoru, Mochi v2, Tộc v4, Level Max 2550 Chưa ai lấy 2025

Tặng Acc Blox Fruit Free có Yoru, Mochi v2, Tộc v4, Level Max 2550 Chưa ai lấy 2025

by Lê Tuấn Vũ
27/11/2024

10 Shop bán Robux giá rẻ uy tín nhất 2025

10 Shop bán Robux giá rẻ uy tín nhất 2025

by Lê Tuấn Vũ
30/07/2024

Acc Identity V Miễn Phí

Tặng Acc Identity V mới nhất 2025, Nick Acc Identity V VIP Free chưa ai lấy trắng thông tin

by Lê Tuấn Vũ
28/07/2024

Acc Dragon City Miễn Phí

Tặng Acc Dragon City mới nhất 2025, Nick Dragon City Free chưa ai lấy trắng thông tin

by Lê Tuấn Vũ
28/07/2024

  • Giới thiệu
  • Chính sách nội dung
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Tuyển cộng tác viên
  • Báo chí nói về NGONAZ
Copyright © 2023 by NGONAZ

NGONAZ là trang chia sẻ kiến thức bếp; những công thức nấu ăn - du lịch; chăm sóc sức khỏe và đời sống; mẹo vặt gia đình dành cho tất cả mọi người.

No Result
View All Result
  • Cẩm nang
  • Mẹo vặt
  • Tổng hợp
  • Phong thủy
  • Thủ thuật
  • Giftcode

NGONAZ là trang chia sẻ kiến thức bếp; những công thức nấu ăn - du lịch; chăm sóc sức khỏe và đời sống; mẹo vặt gia đình dành cho tất cả mọi người.