Giá xe Honda thường biến động theo từng quý, từng tháng nên chọn thời điểm mua xe đặc biệt quan trọng. Đôi khi mua sớm hay mua trễ một chút, bạn đã bị “hớ” mất vài triệu đồng. Nếu đang muốn sở hữu chiếc Honda Wave RSX FI gọn nhẹ, năng động, bạn đừng bỏ qua thông tin về giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất dưới đây nhé.
Bảng giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất 2024
Xe Honda Wave RSX FI mới nhất có 3 phiên bản với nhiều màu sắc khác nhau gồm:
PHIÊN BẢN | PHANH XE | MÀU SẮC |
Tiêu chuẩn | Phanh cơ vành nan hoa | Đỏ đen |
Thể thao | Phanh đĩa vành đúc | Đỏ đen, trắng đen, xanh đen |
Đặc biệt | Phanh đĩa vành nan hoa | Đen |
* Bảng giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Tiêu chuẩn (Phanh cơ vành nan hoa) | Đỏ đen | Khoảng 21.700.000 | Khoảng 26.000.000 |
Đặc biệt (Phanh đĩa vành nan hoa | Đen | Khoảng 23.300.000 | Khoảng 27.000.000 |
Thể thao (Phanh đĩa vành đúc) | Đỏ đen | Khoảng 25.200.000 | Khoảng 29.000.000 |
Xanh đen | Khoảng 25.200.000 | Khoảng 29.000.000 | |
Trắng đen | Khoảng 25.200.000 | Khoảng 29.000.000 |
Như vậy, bạn có thể thấy, giá xe Honda Wave RSX FI phiên bản tiêu chuẩn là rẻ nhất khoảng 21.700.000 đồng, rẻ hơn bản đặc biệt khoảng 1 triệu đồng. Rẻ hơn bản thể thao khoảng 3 triệu đồng.
Giá xe Honda Wave RSX FI lăn bánh mới nhất 2024
Giá xe Honda Wave RSX FI lăn bánh mới nhất sẽ là sự tổng hợp của nhiều loại chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số,… Sau khi đã cộng hết những chi phí này, bạn sẽ biết chiếc xe của mình có giá trị cụ thể bao nhiêu. Còn giá xe Honda Wave RSX FI ở trên chỉ là giá trị của riêng chiếc xe.
Giá lăn bánh của xe sẽ được tính theo công thức như sau:
Giá lăn bánh = Giá bán đề xuất x Lệ phí trước bạ + Giá bán đại lý + Phí cấp biển số + Bảo hiểm TNDS bắt buộc.
Bảng giá lăn bánh Honda Wave RSX 2023 tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh
Giá đề xuất 2023 | Giá lăn bánh | |
Tiêu chuẩn (Phanh cơ vành nan hoa) | Khoảng 22.140.000 | Khoảng 25.313.000 |
Đặc biệt (Phanh đĩa vành nan hoa) | Khoảng 23.740.000 | Khoảng 26.993.000 |
Thể thao (Phanh đĩa vành đúc) | Khoảng 25.740.000 | Khoảng 29.093.000 |
Ưu điểm vượt trội của xe Honda Wave RSX FI
Dòng xe Honda Wave RSX FI được nhiều người ưa chuộng bởi thiết kế nhỏ gọn theo xu hướng tiện lợi, linh hoạt. Đặc biệt màu sắc rất đa dạng phù hợp với gu thẩm mỹ của các bạn trẻ. Nó sẽ đồng hành với bạn trên mọi hành trình.
Ngoài ra, Wave RSX FI 110 còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành êm ái và khả năng tiết kiệm xăng vượt trội.
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX FI mới nhất
Khối lượng bản thân | 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa)
98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ) |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0.8 lít khi thay nhớt 1.0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7l/100 km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Momen cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Như vậy là bạn đã hiểu rõ hơn về bảng giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất 2024 trên thị trường hiện nay. Lưu ý, mức giá này có sự chênh lệch giữa các cửa hàng cũng như vùng miền khác nhau. Bạn tham khảo thật kỹ và lựa chọn địa chỉ có giá ưu đãi nhất nhé.