Những chiếc Honda Super Cub C125 nhỏ xinh là lựa chọn yêu thích của nhiều bạn trẻ hiện nay. Tuy nhiên mức giá của chúng lại không hề rẻ chút nào. Nếu tò mò bảng giá xe Honda Super Cub C125 mới nhất 11/2024 cụ thể bao nhiêu, bạn đừng bỏ qua thông tin dưới đây nhé.
Bảng giá xe Honda Super Cub C125 mới nhất
Xe Honda Super Cub C125 hiện nay có 2 phiên bản là: Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Bên cạnh đó đương nhiên không thể thiếu những màu sắc đa dạng cho khách hàng thoải mái lựa chọn.
Bảng giá xe Honda Super Cub C125 mới nhất
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ trắng | Khoảng 86.292.000 | Khoảng 94.500.000 |
Xanh nhạt trắng | Khoảng 86.292.000 | Khoảng 94.500.000 | |
Xanh đậm trắng | Khoảng 86.292.000 | Khoảng 94.500.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | Khoảng 87.273.818 | Khoảng 95.500.000 |
Dựa vào những con số trên, bạn sẽ thấy giá xe Honda Super Cub C125 có sự chênh lệch khá cao giữa giá niêm yết và giá đại lý. Con số này vào khoảng hơn 8 triệu đồng.
Ngoài ra, giá xe Honda Super Cub C125 phiên bản tiêu chuẩn thấp hơn phiên bản đặc biệt khoảng hơn 1 triệu đồng.
Giá xe Honda Super Cub C125 lăn bánh tại tỉnh, thành phố
Giá xe Honda Super Cub C125 lăn bánh không chỉ có giá xe đã niêm yết ở trên mà còn cả thuế, phí khác. Cụ thể hơn sẽ được tính theo công thức dưới đây:
Giá xe Honda Super Cub C125 lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ở mỗi địa điểm, giá xe lăn bánh sẽ không giống nhau vì còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố như giá xe, phí cấp biển số. Ví dụ:
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | KHU VỰC I
(HN/TP.HCM) |
KHU VỰC II | KHU VỰC III |
Phiên bản Tiêu chuẩn | Khoảng 87.890.000 đồng | Khoảng 96.350.000 đồng | Khoảng 93.150.000 đồng | Khoảng 92.400.000 đồng |
Phiên bản Đặc biệt | Khoảng 88.890.000 đồng | Khoảng 97.400.000 đồng | Khoảng 94.200.000 đồng | Khoảng 93.450.000 đồng |
Ưu điểm vượt trội của Honda Super Cub 125cc
Về mặt thiết kế, Honda Super Cub 125cc tạo cảm giác hài hòa, có sự kết hợp với màu sắc cực kỳ thanh lịch, vừa mang nét cổ điển lại pha chút hiện đại. Cũng bởi vậy nên được nhiều bạn trẻ yêu thích.
Về mặt tiện ích, xe có đồng hồ LCD kết hợp analog giúp hiển thị nhiều thông tin. Hệ thống đèn Full-LED cho khả năng chiếu sáng tốt hơn đèn Halogen ở phiên bản cũ. Đặc biệt, chức năng Smartkey giúp chiếc xe an toàn hơn. Xe còn sử dụng mâm đúc kích thước 17 inch đa chấu 2 tone màu nổi bật.
Về động cơ, Honda Super Cub C125 2023 vẫn sử dụng động cơ xi-lanh đơn, dung tích 123,94 cc cho ra công suất 9,3 mã lực tại 7.500 vòng/phút. Phần mô men xoắn là 10,15 Nm tại 5.000 vòng/phút. Cũng nhờ đó, bạn sẽ thấy chiếc xe này rất tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật của chiếc xe
Khối lượng bản thân | 109kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.910 x 718 x 1.002mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.243mm |
Độ cao yên | 780mm |
Khoảng sáng gầm xe | 136mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 70/90-17M/C 38P. Lốp sau: 80/90-17M/C 50P. |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,87kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | “0,8 lít khi thay nhớt. 1,0 lít khi rã máy” |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,50l/100km |
Loại truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 10,15Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 123,94 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 mm x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
- Bảng giá xe Honda Blade mới nhất 11/2024
- Bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất 11/2024
- Bảng giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất 11/2024
- Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 11/2024
Honda Super Cub C125 thực sự là chiếc xe có thiết kế độc đáo vừa cổ điển lại pha nét hiện đại. Nó sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin trên mỗi chặng đường. Nếu đang muốn sở hữu chiếc xe này, bạn tham khảo cẩn thận bảng giá xe Honda Super Cub C125 ở các địa chỉ uy tín nhé.