Honda Wave Alpha là chiếc xe được nhiều người yêu thích với thiết kế nhỏ gọn, phần yên thấp, tiết kiệm chi phí và mức giá rất phải chăng. Nếu chưa biết bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất 11/2024 là bao nhiêu, bạn đừng bỏ qua thông tin của NgonAZ cập nhật dưới đây nhé.
Bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất 11/2024
Trong tháng 11.2023 mới đây, hãng xe Honda đưa ra thị trường 3 phiên bản xe Honda Wave Alpha gồm bản tiêu chuẩn, bản đặc biệt và bản cổ điển. Bên cạnh đó là 6 màu sắc cho khách hàng thoải mái lựa chọn như: đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc, đen mờ, vàng trắng, xám trắng.
Mức giá đề xuất của các phiên bản Honda Wave Alpha cụ thể:
- Phiên bản Honda Wave Alpha tiêu chuẩn: Khoảng 17.800.000 đồng
- Phiên bản Honda Wave Alpha đặc biệt: Khoảng 18.700.000 đồng
- Phiên bản Honda Wave Alpha cổ điển: Khoảng 18.900.000 đồng
BẢNG GIÁ XE HONDA WAVE ALPHA MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn | Đỏ bạc | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 23.000.000 |
Xanh bạc | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 23.000.000 | |
Trắng bạc | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 23.000.000 | |
Wave Alpha bản đặc biệt | Đen mờ | Khoảng 18.742.909 | Khoảng 23.500.000 |
Wave Alpha bản cổ điển | Vàng trắng | Khoảng 18.939.273 | Khoảng 24.000.000 |
Xám trắng | Khoảng 18.939.273 | Khoảng 24.000.000 |
Có thể thấy, phiên bản Honda Wave Alpha tiêu chuẩn có mức giá rẻ nhất và rẻ hơn bản đặc biệt khoảng 1- 1,5 triệu và bản cổ điển khoảng 2 triệu.
Giá lăn bánh xe Honda Wave Alpha mới nhất
Muốn sở hữu chiếc Honda Wave Alpha mới nhất, khách hàng phải trả thêm một số chi phí trước khi xe lăn bánh. Đó là phí đăng ký xe, phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm. Dưới đây là giá xe honda wave alpha mới nhất theo tỉnh thành của bạn.
Công thức tính giá xe lăn bánh như sau:
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh xe Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn = 17.859.273 + 357.185 + 2.000.000 + 70.000 + 150.000 = 20.436.458 đồng.
Lưu ý: Ở mỗi tỉnh thành thì giá xe lăn bánh Honda Wave Alpha sẽ khác nhau. Bởi vì chi phí trước bạ và phí cấp biển số khác nhau.
Bảng giá lăn bánh Honda Wave Alpha mới nhất
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN BÁNH |
Đặc biệt | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 20.436.458 |
Tiêu chuẩn | Khoảng 18.742.909 | Khoảng 21.320.094 |
Ưu điểm vượt trội của xe Honda Wave Alpha
Xe Honda Wave Alpha cũng là một trong những dòng xe được người Việt yêu thích và lựa chọn. Ưu điểm của chúng nằm ở chỗ thiết kế thon gọn, trẻ trung, động cơ mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm xăng tối ưu cùng với mức giá thành rẻ. Muốn đi “phượt” trên những con dốc ở Tam Đảo, Ba Vì, Đà Lạt,… thì xe số như Honda Wave Alpha vẫn là lựa chọn tối ưu.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave Alpha để mọi người hiểu rõ hơn nhé.
CÁC THÔNG SỐ | CHỈ SỐ |
Khối lượng | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | – Lốp trước 70/90-17M/C 38P
– Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12kW/7.500rpm |
Dung tích nhớt máy | – Sau khi xả 0,8 L
– Sau khi rã máy 1,0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,90 l/100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 8,44 N・m (5.500rmp) |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,0 : 1 |
Như vậy, bạn đã có đầy đủ thông tin chi tiết bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất. Hãy tìm hiểu kỹ tại các cửa hàng Honda uy tín và chọn mua nhé.