Tuy không phổ biến như các dòng xe ga, xe số Wave, Vision, SH,… nhưng với những người đam mê tốc độ, Honda Sonic 150R là lựa chọn hoàn hảo nhất. Sở hữu thiết kế siêu ấn tượng, cực “ngầu” cùng mức giá phải chăng, sản phẩm này sẽ giúp bạn thể hiện cá tính, gu thẩm mỹ của bản thân. Dưới đây Ngonaz có đầy đủ mức giá xe Honda Sonic 150R mới nhất (tháng 10/2024) để mọi người tham khảo.
Bảng giá xe Honda Sonic 150R mới nhất 2024
Hiện nay, xe Honda Sonic 150R không chia thành các phiên bản mà chủ yếu phân biệt theo màu sắc. Đó là màu đen, màu đen đỏ, màu đen mâm đỏ và màu trắng mâm đỏ. Mức giá đại lý giữa các màu cũng không có nhiều sự chênh lệch.
Trong đó, giá xe Sonic 150R màu đen, đen đỏ, đen mâm đỏ là khoảng hơn 61.200.000 đồng. Còn màu trắng mâm đỏ khoảng hơn 63.200.000 đồng.
Giá lăn bánh Sonic 150R theo tỉnh thành phố hiện nay
Ngoài ra, còn một mức giá khác bạn cần lưu ý là giá lăn bánh xe Honda Sonic 150R. Ngoài chi phí trên, khách hàng phải cộng thêm một số phí khác như phí biển số, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:
Giá xe Honda Sonic 150R lăn bánh = Giá bán đề xuất + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
Chúng ta sẽ có bảng giá tham khảo dưới đây:
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐẠI LÝ | GIÁ LĂN BÁNH |
Sonic 150R màu đen | Khoảng 61.200.000 đồng | Khoảng 68.326.000 đồng |
Sonic 150R màu đen đỏ | Khoảng 61.200.000 đồng | Khoảng 68.326.000 đồng |
Sonic 150R màu đen mâm đỏ | Khoảng 61.200.000 đồng | Khoảng 68.326.000 đồng |
Sonic 150R màu trắng mâm đỏ | Khoảng 63.200.000 đồng | Khoảng 70.200.000 đồng |
Như vậy, bạn có thể thấy, giá xe Honda Sonic 150R lăn bánh có sự chênh lệch cao hơn so với giá đại lý khoảng 7 triệu đồng với các màu sắc khác nhau.
Ưu điểm vượt trội của xe Honda Sonic 150R
– Về thiết kế
Honda Sonic 150R có thiết kế khí động học và thể thao nổi bật với chi tiết dàn áo mỏng góc cạnh. Màu sắc ở mâm xe, yếm xe cũng phù hợp hơn để không bị “lạc quẻ” so với xu hướng hiện nay. Phần tay lái cũng chắc chắn, không rung lắc khi ở tốc độ cao.
Đầu đèn Sonic 150R có thiết kế 2 tầng thon gọn, được vuốt nhọn về trước với hệ thống đèn LED Fa/Cos ứng dụng công nghệ hiện đại giúp tăng ánh sáng trong quá trình vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
Cụm đồng hồ hiển thị điện tử Full LCD cũng dễ nhìn với đầy đủ thông số vòng tua máu, báo xăng, ODO, lộ trình chuyến đi ,…
– Về động cơ
Xe Sonic 150R mới nhất đã kế thừa những gì tinh túy nhất của thế hệ cũ. Khối động cơ DOHC được tinh chỉnh giúp vượt hay tăng tốc dễ dàng, xe chạy ở tốc độ cao ít rung lắc hơn.
Dung tích của xe Honda Sonic 150R là 149.16cc, xi-lanh đơn với công nghệ phun điện tử PGM-FI. Kết hợp với hộp số 6 cấp cho công suất tối đa 11,8 kW và mô-men xoắn cực đại 9.000 vòng/phút.
Mức tiêu thụ của Sonic mới nhất đạt khoảng 45,4 km/1 lít khá tiết kiệm. Như vậy, bạn có thể thoái mái di chuyển tới mọi nơi và khám phá mọi thứ.
– Về tiện ích
Honda Sonic 150R mới nhất có bộ tản nhiệt làm mát bằng dung dịch giúp duy trì sự ổn định của động cơ trên những chuyến đi đường dài. Gầm xe được thiết kế rộng hơn để không khí đi vào nhiều hơn, tăng khả năng làm mát động cơ.
Ngoài ra, Honda Sonic 150R còn trang bị giảm xóc ống lồng phía trước và phuộc Monosock phía sau. Như vậy sẽ có sự ổn định hơn trong khi di chuyển. Mâm xe được thiết kế 6 chấu chữ Y kiểu dáng thể thao, đi kèm lốp không săm trước sau 70/90-17 và 80/90-17. Đặc biệt phanh đĩa trước cỡ lớn 296 mm và phanh sau đường kính 190 mm sẽ đảm bảo an toàn khi bạn vận hành ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật Honda Sonic 150R
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | DOHC, 4 thì – 4 van |
Dung tích xy lanh | 149,16cc |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | PGM-FI |
Đường kính x hành trình Piston | 57,3m x 57,8m |
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp |
Tỷ lệ nén | 11,3:1 |
Công suất tối đa | 11,8 kW (16 PS)/9000 vòng/phút |
Momen cực đại | 13,5 Nm (1,38 kgf.m)/6500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2438 lít/km |
Ly hợp | Multiple Wet Clutch Coil Spring |
Hệ thống làm mát | Chất lỏng và quạt |
Hộp số | 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
HỆ THỐNG KHUNG | |
Khung | Twin Tube Steel |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Lốp trước | 70/90 – 17 38P (không săm) |
Lốp sau | 80/90 – 17 50P (không săm) |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh đĩa thủy lực |
KÍCH THƯỚC | |
Rộng x dài x cao | 1941 x 699 x 977 mm |
Chiều cao yên | 762 mm |
Khoảng cách bánh xe | 1275 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Trọng lượng | 114 kg |
NHIÊN LIỆU | |
Dung tích bình chứa xăng | 4 lít |
Dung tích nhớt | 1,1 lít |
HỆ THỐNG ĐIỆN | |
Loại pin | MV ướt 12V 5Ah |
Hệ thống đánh lửa | Full Transisterized |
Loại Bugi | NGK MR9C – 9N atau ND U27EPR – N9 |
- Bảng giá xe Honda PCX mới nhất 2024
- Bảng giá xe Honda Winner X mới nhất 2024
- Bảng giá xe Honda SH 125/150i/350i mới nhất 2024
Như vậy, bạn đã có đầy đủ thông tin về giá xe Honda Sonic 150R mới nhất hiện nay. Mọi người hãy tham khảo ở các đại lý và chọn sản phẩm ưu đãi nhé.